danh từ
sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
ngoại động từ
ép, nép, bóp, ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
là
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp