Định nghĩa của từ press

pressverb

sự ép, sự nén, sự ấn, ép, nén, bóp, ấn

/prɛs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "press" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "pressare," có nghĩa là "to press" hoặc "ép". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả in ấn, khi nó ám chỉ quá trình tạo áp lực lên mực trên một tấm kim loại để chuyển mực sang một tờ giấy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn

exampleto press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...

exampleto press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước

exampleto press the trigger of a gun: bóp cò súng

meaningsự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn

exampleto press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai

meaningsự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật

exampletime presses: thì giờ thúc bách

examplenothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp

type ngoại động từ

meaningép, nép, bóp, ấn

exampleto press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...

exampleto press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước

exampleto press the trigger of a gun: bóp cò súng

meaning

exampleto press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai

meaningép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt

exampletime presses: thì giờ thúc bách

examplenothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp

newspapers

newspapers and magazines

báo và tạp chí

Ví dụ:
  • the local/national/foreign press

    báo chí địa phương/quốc gia/nước ngoài

  • the popular/tabloid press (= newspapers with a lot of pictures and stories about famous people)

    báo chí phổ biến/ lá cải (= báo chí có nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng)

  • the music/sporting press (= newspapers and magazines about music/sport)

    báo chí âm nhạc/thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc/thể thao)

  • The mainstream press is ignoring this story.

    Báo chí chính thống đang phớt lờ câu chuyện này.

  • Unlike the American, the British press operates on a national scale.

    Không giống như báo chí Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên phạm vi toàn quốc.

  • The case has been widely reported in the press.

    Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi.

  • the freedom of the Press/press freedom (= the freedom to report any events and express opinions)

    quyền tự do báo chí/tự do báo chí (= quyền tự do báo cáo bất kỳ sự kiện nào và bày tỏ ý kiến)

  • The event is bound to attract wide press coverage (= it will be written about in many newspapers).

    Sự kiện này chắc chắn sẽ thu hút sự đưa tin rộng rãi của báo chí (= nó sẽ được viết trên nhiều tờ báo).

  • According to French press reports, three people have been killed.

    Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng.

  • a White House press briefing

    cuộc họp báo tại Nhà Trắng

Ví dụ bổ sung:
  • He issued a press statement insisting on his innocence.

    Ông đã ra tuyên bố báo chí khẳng định mình vô tội.

  • He kept a scrapbook containing press cuttings of his concerts.

    Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm có chứa những thông tin báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy.

  • The right-wing press mostly backed the government.

    Báo chí cánh hữu chủ yếu ủng hộ chính phủ.

  • There was no mention of the incident in the national press.

    Báo chí trong nước không đề cập đến vụ việc.

  • She is constantly being attacked by the press.

    Cô liên tục bị báo chí công kích.

Từ, cụm từ liên quan

the journalists and photographers who work for newspapers and magazines

các nhà báo và nhiếp ảnh gia làm việc cho các tờ báo và tạp chí

Ví dụ:
  • The Press was/were not allowed to attend the trial.

    Báo chí đã/không được phép tham dự phiên tòa.

  • She has been harassed by the press, who desperately need a story.

    Cô đã bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện.

  • He told the press that there had been ‘further progress’.

    Ông nói với báo chí rằng đã có “tiến bộ hơn nữa”.

  • She told them not to talk to the press.

    Cô bảo họ đừng nói chuyện với báo chí.

Ví dụ bổ sung:
  • Did the senator deliberately mislead the press?

    Có phải thượng nghị sĩ cố tình đánh lừa báo chí?

  • She showed the doorman her press pass.

    Cô cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình.

  • Someone must have alerted the press that she was going to be there.

    Chắc chắn có ai đó đã thông báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó.

  • The company's press office did not return the call.

    Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi.

  • The president was briefed before meeting the press.

    Tổng thống đã được thông báo ngắn gọn trước khi gặp báo chí.

the type or amount of reports that newspapers write about somebody/something

loại hoặc số lượng báo cáo mà báo chí viết về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The airline has had a bad press recently (= journalists have written unpleasant things about it).

    Hãng hàng không gần đây có báo chí xấu (= các nhà báo đã viết những điều khó chịu về nó).

  • The demonstration got very little press.

    Cuộc biểu tình có rất ít báo chí.

  • His latest novel didn't get (a) very good press (= was not praised in the media).

    Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy đã không nhận được (a) báo chí rất tốt (= không được ca ngợi trên các phương tiện truyền thông).

publishing/printing

a machine for printing books, newspapers, etc.; the process of printing them

máy in sách, báo, v.v.; quá trình in chúng

Ví dụ:
  • We were able to watch the books rolling off the presses.

    Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách được in ra khỏi máy ép.

  • These prices are correct at the time of going to press.

    Giá này là chính xác tại thời điểm báo chí.

  • a story that is hot off the press (= has just appeared in the newspapers)

    một câu chuyện đang nóng trên báo chí (= vừa xuất hiện trên báo)

Ví dụ bổ sung:
  • The newspaper goes to press at 6 o'clock.

    Tờ báo được phát hành lúc 6 giờ.

  • The presses are already rolling.

    Máy ép đã lăn.

  • Their new book is in press.

    Cuốn sách mới của họ đang được xuất bản.

Từ, cụm từ liên quan

a business that prints and publishes books

một doanh nghiệp in và xuất bản sách

Ví dụ:
  • Oxford University Press

    Nhà xuất bản Đại học Oxford

equipment for pressing

a piece of equipment that is used for creating pressure on things, to make them flat or to get liquid from them

một thiết bị được sử dụng để tạo áp lực lên đồ vật, làm cho chúng phẳng hoặc để lấy chất lỏng từ chúng

Ví dụ:
  • a trouser press

    một cái máy ép quần

  • a garlic press

    máy ép tỏi

Từ, cụm từ liên quan

act of pushing

an act of pushing something with your hand or with a tool that you are holding

hành động đẩy vật gì đó bằng tay hoặc bằng dụng cụ bạn đang cầm

Ví dụ:
  • He gave the bell another press.

    Anh nhấn chuông lần nữa.

  • Those shirts need a press (= with an iron).

    Những chiếc áo sơ mi đó cần một cái máy ép (= bằng bàn ủi).

crowd

a large number of people or things competing for space or movement

một số lượng lớn người hoặc vật cạnh tranh về không gian hoặc chuyển động

Ví dụ:
  • the press of bodies all moving the same way

    áp lực của các cơ thể đều chuyển động theo cùng một cách

  • Among the press of cars he glimpsed a taxi.

    Giữa dòng xe cộ đông đúc, anh thoáng thấy một chiếc taxi.

Từ, cụm từ liên quan

cupboard

a large cupboard, usually with shelves, for holding clothes, books, etc.

một cái tủ lớn, thường có kệ, để đựng quần áo, sách, v.v.