Định nghĩa của từ pitiless

pitilessadjective

sự tàn nhẫn

/ˈpɪtiləs//ˈpɪtiləs/

"Pitiless" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pēow" có nghĩa là "servant" hoặc "nô lệ", kết hợp với hậu tố "-less", biểu thị sự vắng mặt. Từ ban đầu là "pēow-lēas", có nghĩa là "không có người hầu" hoặc "không có người trông coi". Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang mô tả sự thiếu lòng trắc ẩn hoặc lòng thương xót. Sự thay đổi này có thể là do sự liên kết giữa người hầu với lòng trung thành và sự chăm sóc, khiến cho sự vắng mặt của một người hầu trở thành dấu hiệu của sự tàn ác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtàn nhẫn, nhẫn tâm, không thương xót

namespace

showing no pity; cruel

không hề tỏ ra thương hại; tàn nhẫn

Ví dụ:
  • a pitiless killer/tyrant

    một kẻ giết người/bạo chúa tàn nhẫn

  • The army's bombs rained down on the city without a hint of pity, leaving behind a trail of destruction and rubble.

    Những quả bom của quân đội trút xuống thành phố không chút thương tiếc, để lại đằng sau một con đường đầy sự tàn phá và đổ nát.

  • The harsh winter left the trees barren and lifeless, devoid of any mercy or compassion.

    Mùa đông khắc nghiệt khiến cây cối trở nên cằn cỗi và vô hồn, không còn chút thương xót hay lòng trắc ẩn nào.

  • The judge delivered a pitiless verdict, sentencing the defendant to life in prison with no possibility of parole.

    Vị thẩm phán đã đưa ra phán quyết không thương tiếc, tuyên án bị cáo mức án tù chung thân và không được ân xá.

  • She faced his cruel words with a stoic silence, her eyes unflinching as he hurled insults and barbs without any remorse.

    Cô đối mặt với những lời nói tàn nhẫn của anh ta bằng sự im lặng lạnh lùng, đôi mắt không hề nao núng khi anh ta buông lời lăng mạ và chỉ trích mà không hề hối hận.

Từ, cụm từ liên quan

very cruel or severe, and never ending

rất tàn nhẫn hoặc nghiêm trọng, và không bao giờ kết thúc

Ví dụ:
  • a scorching, pitiless sun

    một mặt trời thiêu đốt, tàn nhẫn

Từ, cụm từ liên quan