tính từ
thành chai; có chai (ở tay, chân)
(nghĩa bóng) nhẫn tâm
nhẫn tâm
/ˈkæləs//ˈkæləs/Từ "callous" bắt nguồn từ tiếng Latin "callus", có nghĩa là "hard" hoặc "cứng nhắc". Trong y học, callus dùng để chỉ vùng da hoặc mô cứng, không nhạy cảm do ma sát hoặc áp lực lặp đi lặp lại. Theo nghĩa rộng hơn, một người chai sạn là người chai sạn, vô cảm hoặc vô tâm. Ý nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng vùng da chai sạn cứng và ít nhạy cảm hơn, giống như một người chai sạn cứng và ít có khả năng đồng cảm hơn. Từ "callous" đã có trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 và thường được dùng để mô tả một người không nhạy cảm với cảm xúc hoặc sức khỏe của người khác.
tính từ
thành chai; có chai (ở tay, chân)
(nghĩa bóng) nhẫn tâm
Bác sĩ phẫu thuật có đôi bàn tay chai sạn vì nhiều năm thực hiện các ca phẫu thuật.
Sau một cuộc chia tay khó khăn, Sarah thấy dễ dàng vô cảm với tình cảm của người bạn đời cũ.
Sự coi thường mạng sống con người của tên tội phạm thể hiện qua cách hắn bình tĩnh thú nhận những hành vi tàn ác của mình.
Sự tàn nhẫn của ban giám đốc công ty thể hiện rõ qua quyết định sa thải hàng trăm công nhân mà không quan tâm đến phúc lợi của gia đình họ.
Sự vô cảm của cậu con trai của một doanh nhân giàu có thật đáng kinh ngạc khi anh ta bước qua một người vô gia cư đang ngủ trên vỉa hè mà không hề hối hận.
Thái độ thờ ơ của sinh viên đối với việc học khiến anh ta trì hoãn việc học và thường xuyên nộp bài tập kém chất lượng.
Bàn chân và bàn tay chai sạn của nữ vận động viên này là minh chứng cho chế độ tập luyện nghiêm ngặt mà cô thực hiện mỗi ngày.
Sự vô cảm của các chính trị gia trong cuộc tranh luận thể hiện rõ khi họ lảng tránh những câu hỏi khó trả lời thay vì giải quyết các vấn đề đang được quan tâm.
Thái độ vô cảm của tên trộm đối với nạn nhân khiến nhiều người cảm thấy tức giận và bị xâm phạm.
Những lời lẽ vô tâm của người giám sát trong cuộc họp nhân viên khiến nhân viên cảm thấy chán nản và không được coi trọng.
All matches