Định nghĩa của từ harsh

harshadjective

thô ráp

/hɑːʃ//hɑːrʃ/

Từ "harsh" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hærsc", có nghĩa là "rough" hoặc "nghiêm trọng". Từ này có liên quan đến từ "hars" trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "hard" hoặc "vô cảm". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "harsh" có nghĩa là "cruel" hoặc "unpleasant" ngoài nghĩa gốc là "thô". Nghĩa mới này có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Bắc Âu cổ "harsr", cũng có nghĩa là "cruel" hoặc "harsh." Theo thời gian, việc sử dụng "harsh" để mô tả âm thanh đã phát triển từ nghĩa gốc của nó. Trong tiếng Anh cổ, âm thanh thô là âm thanh "rough" hoặc "unpleasant" khi nghe bằng tai, tương tự như cách sử dụng tiếng Anh hiện đại. Ngày nay, "harsh" chủ yếu được dùng để mô tả âm thanh, hương vị hoặc kết cấu gây khó chịu cho các giác quan do bản chất thô ráp, thô sơ hoặc khó chịu của chúng. Tuy nhiên, lịch sử của từ này cho thấy rằng từ này có nguồn gốc rộng hơn và sâu sắc hơn nhiều, phản ánh bản chất thô ráp và đôi khi vô cảm của cuộc sống trong thời kỳ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthô, ráp, xù xì

meaningchói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)

meaningchát (vị)

namespace

cruel, severe and unkind

tàn nhẫn, nghiêm khắc và không tử tế

Ví dụ:
  • The punishment was harsh and unfair.

    Hình phạt thật khắc nghiệt và bất công.

  • The minister received some harsh criticism.

    Bộ trưởng đã nhận được một số lời chỉ trích gay gắt.

  • the harsh treatment of prisoners

    sự đối xử khắc nghiệt với tù nhân

  • He regretted his harsh words.

    Anh hối hận vì lời nói cay nghiệt của mình.

  • We had to face up to the harsh realities of life sooner or later.

    Sớm hay muộn chúng ta cũng phải đối mặt với thực tế khắc nghiệt của cuộc sống.

  • It may seem harsh to criticize him after his death.

    Việc chỉ trích ông sau khi ông qua đời có vẻ gay gắt.

  • ‘She's just totally useless!’ ‘That's a bit harsh.’

    ‘Cô ấy hoàn toàn vô dụng!’ ‘Điều đó hơi khắc nghiệt.’

very difficult and unpleasant to live in

rất khó khăn và khó chịu để sống

Ví dụ:
  • a harsh winter/wind/climate

    một mùa đông/gió/khí hậu khắc nghiệt

  • the harsh conditions of poverty which existed for most people at that time

    điều kiện nghèo đói khắc nghiệt tồn tại đối với hầu hết mọi người vào thời điểm đó

Ví dụ bổ sung:
  • Many of the prisoners died during the harsh winter of 1683.

    Nhiều tù nhân đã chết trong mùa đông khắc nghiệt năm 1683.

  • Life expectancy is extremely low due to the harsh conditions.

    Tuổi thọ cực kỳ thấp do điều kiện khắc nghiệt.

  • These plants will not grow in this harsh climate.

    Những cây này sẽ không phát triển trong khí hậu khắc nghiệt này.

too strong and bright; ugly or unpleasant to look at

quá mạnh mẽ và tươi sáng; xấu xí hoặc khó chịu khi nhìn vào

Ví dụ:
  • harsh colours

    màu sắc khắc nghiệt

  • She was caught in the harsh glare of the headlights.

    Cô bị thu hút bởi ánh sáng chói lóa của đèn pha.

  • the harsh lines of concrete buildings

    những đường nét khắc nghiệt của những tòa nhà bê tông

Ví dụ bổ sung:
  • They've painted the walls with harsh bright colours.

    Họ đã sơn tường với màu sắc tươi sáng khắc nghiệt.

  • He stood outside, blinking in the harsh sunlight.

    Anh đứng bên ngoài, chớp mắt dưới ánh nắng gay gắt.

Từ, cụm từ liên quan

unpleasant to listen to

khó chịu khi nghe

Ví dụ:
  • ‘Stop it!’ she said in a harsh voice.

    ‘Dừng lại!’ cô nói với giọng gay gắt.

too strong and rough and likely to damage something

quá mạnh và thô và có khả năng làm hỏng thứ gì đó

Ví dụ:
  • harsh detergents

    chất tẩy rửa mạnh

  • Ordinary soap can be too harsh for delicate skin.

    Xà phòng thông thường có thể quá khắc nghiệt đối với làn da mỏng manh.