Định nghĩa của từ inflexible

inflexibleadjective

không linh hoạt

/ɪnˈfleksəbl//ɪnˈfleksəbl/

Từ "inflexible" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" và động từ "flexus" có nghĩa là "bent". Khi ghép lại, nó có nghĩa đen là "không uốn cong" hoặc "unbent". Nghĩa gốc ám chỉ sự cứng nhắc và không muốn uốn cong của một vật thể, chẳng hạn như thân cây hoặc một thanh cứng. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển và hiện nay cũng ám chỉ sự không muốn thỏa hiệp hoặc thay đổi ý kiến ​​hoặc hành động của một người, khiến họ có vẻ không chịu khuất phục hoặc bướng bỉnh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông uốn được, không bẻ cong được, cứng

meaning(nghĩa bóng) cứng rắn, không lay chuyển; không nhân nhượng

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thay đổi được, bất di bất dịch (luật...)

namespace

that cannot be changed or made more suitable for a particular situation

không thể thay đổi hoặc làm cho phù hợp hơn với một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • an inflexible attitude/routine/system

    một thái độ/thói quen/hệ thống không linh hoạt

  • The rules are too inflexible to allow for human error.

    Các quy tắc quá cứng nhắc để cho phép lỗi của con người.

  • an inflexible retirement age

    tuổi nghỉ hưu không linh hoạt

Ví dụ bổ sung:
  • The rules seemed arbitrary and inflexible.

    Các quy tắc có vẻ tùy tiện và cứng nhắc.

  • The seven-year period is not totally inflexible.

    Khoảng thời gian bảy năm không phải là hoàn toàn không linh hoạt.

  • The government has shown an increasingly inflexible attitude to dealing with the problem.

    Chính phủ đã thể hiện thái độ ngày càng thiếu linh hoạt trong việc giải quyết vấn đề.

Từ, cụm từ liên quan

unwilling to change their opinions, decisions, etc., or the way they do things

không muốn thay đổi ý kiến, quyết định, v.v. hoặc cách họ làm việc

Ví dụ:
  • He's completely inflexible on the subject.

    Anh ấy hoàn toàn không linh hoạt về chủ đề này.

  • She's a good teacher, but she can be rather inflexible.

    Cô ấy là một giáo viên giỏi, nhưng cô ấy có thể khá thiếu linh hoạt.

difficult or impossible to bend

khó hoặc không thể uốn cong

Từ, cụm từ liên quan