Định nghĩa của từ petunia

petunianoun

cây hoa cẩm chướng

/pəˈtjuːniə//pəˈtuːniə/

Từ "petunia" bắt nguồn từ tên tiếng Latin mà người khám phá ra nó, học trò của nhà thực vật học người Pháp Carolus Linnaeus, Joseph Pitton de Tournefort, đặt cho nó vào thế kỷ 18. Tournefort đặt tên cho cây là Petunia, theo tên của nhà thực vật học và bác sĩ người Thụy Điển, bạn và cộng sự của Carolus von Linné (Linnaeus), Louis de Piton de Tournefort, người đã qua đời trước khi phát hiện ra cây. Cách viết của tên chi sau đó đã được một nhà thực vật học khác, Antoine Laurent de Jussieu, đổi thành Petunia vào cuối thế kỷ 18. Tên thông thường của cây trong tiếng Anh, "petunia," bắt nguồn từ tên khoa học của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây thuốc lá cảnh

meaningmàu tím sẫm

namespace
Ví dụ:
  • The bright pink petunias in my garden add a vibrant pop of color to the landscape.

    Những bông hoa cẩm chướng màu hồng tươi trong vườn nhà tôi tô điểm thêm sắc màu rực rỡ cho quang cảnh.

  • I purchased a hanging basket filled with cascading petunias to add some vertical interest to my patio.

    Tôi đã mua một giỏ treo đầy hoa cẩm chướng rủ xuống để tạo thêm điểm nhấn cho hiên nhà.

  • The petunias in the window box by the front door have been thriving all summer long.

    Những cây hoa cẩm chướng trong bồn hoa ở cửa sổ gần cửa trước đã tươi tốt suốt mùa hè.

  • As soon as I saw the display of petunias at the nursery, I knew I had to have some for my balcony garden.

    Ngay khi nhìn thấy hoa cẩm chướng được trưng bày ở vườn ươm, tôi biết mình phải mua một ít về trồng ở ban công.

  • The scent of my grandmother's petunias reminisces of lazy summer afternoons spent at my childhood home.

    Mùi hương hoa dạ yến thảo của bà tôi gợi nhớ đến những buổi chiều hè lười biếng ở ngôi nhà thời thơ ấu của tôi.

  • My husband's fondness for petunias led us to incorporate them into our wedding bouquets and centerpieces.

    Chồng tôi rất thích hoa dạ yến thảo nên chúng tôi đã kết hợp chúng vào bó hoa cưới và đồ trang trí ở giữa bàn.

  • The petunias in the city garden exhibit provide a lively contrast to the greenery in the landscape.

    Những cây hoa cẩm chướng trong khu vườn thành phố tạo nên sự tương phản sống động với màu xanh của cảnh quan.

  • The petunias I planted in the window box last year came back very unexpectedly, making me grateful for the hardy nature of these flowers.

    Những bông hoa cẩm chướng tôi trồng trong bồn hoa bên cửa sổ năm ngoái đã bất ngờ nở trở lại, khiến tôi biết ơn bản chất cứng cáp của loài hoa này.

  • I'm curious to see if petunias will grow in my raised garden bed; I'm going to give it a try this year.

    Tôi tò mò muốn biết liệu hoa cẩm chướng có mọc được trên luống vườn cao của tôi không; tôi sẽ thử trong năm nay.

  • After a long day, I relax with a pot of tea and admire the soft beauty of my petunias, a calm and muted contrast to the busy world outside.

    Sau một ngày dài, tôi thư giãn với một tách trà và chiêm ngưỡng vẻ đẹp mềm mại của những bông hoa dạ yến thảo, một sự tương phản yên bình và nhẹ nhàng với thế giới bận rộn bên ngoài.