tính từ
có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối)
lưu niên, sống lâu năm
a perennial plant: cây lâu năm
tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt
danh từ
(thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm
lâu năm
/pəˈreniəl//pəˈreniəl/Từ "perennial" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "perennis" có nghĩa là "kéo dài qua nhiều năm", và nó bắt nguồn từ "per" có nghĩa là "through" và "annus" có nghĩa là "năm". Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "perenial" và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "perennial". Trong bối cảnh thực vật học, thuật ngữ "perennial" dùng để chỉ những loại cây sống hơn hai năm, thường mọc lại năm này qua năm khác mà không cần phải trồng lại. Theo nghĩa này, cây lâu năm trái ngược với cây hàng năm, chỉ sống trong một mùa sinh trưởng và cần phải trồng lại mỗi năm. Trong bối cảnh rộng hơn, thuật ngữ "perennial" có thể dùng để chỉ bất kỳ thứ gì tồn tại hoặc dai dẳng theo thời gian, chẳng hạn như một câu hỏi lâu năm hoặc một vấn đề lâu năm. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 và vẫn là thuật ngữ hữu ích trong nhiều lĩnh vực.
tính từ
có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối)
lưu niên, sống lâu năm
a perennial plant: cây lâu năm
tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt
danh từ
(thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm
continuing for a very long time; happening again and again
tiếp tục trong một thời gian rất dài; xảy ra lặp đi lặp lại
vấn đề muôn thuở của tình trạng thiếu nước
thứ được yêu thích lâu năm, hamburger
Chủ nghĩa thực dân dưới nhiều hình thức khác nhau là một chủ đề lâu đời của lịch sử.
Hoa mẫu đơn trong vườn của bà Johnson là loài hoa được ưa chuộng lâu năm, nở rộ với những bông hoa màu hồng và trắng rực rỡ vào mỗi mùa xuân.
Bất chấp mùa đông khắc nghiệt, cây ceanothus trong sân sau nhà tôi vẫn là lời nhắc nhở thường trực về vẻ đẹp của thiên nhiên.
living for two years or more
sống từ hai năm trở lên
All matches