danh từ
hoa
sự ra hoa
in bloom: đang ra hoa
(nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất
in the full bloom of youth: trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
nội động từ
có hoa, ra hoa, nở hoa
(nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất
in bloom: đang ra hoa