ngoại động từ
dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước
làm ngập nước, làm lụt
nội động từ
lặn (tàu ngầm...)
tầng lớp cùng khổ trong xã hội
làm ngập
/səbˈmɜːdʒ//səbˈmɜːrdʒ/Từ "submerge" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "submerger", là sự kết hợp của "sub-" (có nghĩa là "under" hoặc "below") và "merger" (có nghĩa là "ngập lụt" hoặc "tràn ngập"). Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latinh muộn "submergere", là sự kết hợp của "sub" (dưới) và "mergere" (nhúng hoặc lao xuống). Từ "submerge" đã có trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 và ý nghĩa chính của nó là áp đảo hoặc nhấn chìm hoàn toàn một cái gì đó, thường là bằng nước, để nó không còn nhìn thấy hoặc tiếp cận được nữa. Theo thời gian, từ này cũng được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để mô tả quá trình trở nên hoặc cảm thấy bị choáng ngợp bởi hoàn cảnh hoặc cảm xúc. Tôi hy vọng điều này hữu ích!
ngoại động từ
dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước
làm ngập nước, làm lụt
nội động từ
lặn (tàu ngầm...)
tầng lớp cùng khổ trong xã hội
to go under the surface of water or liquid; to put something or make something go under the surface of water or liquid
đi dưới mặt nước hoặc chất lỏng; đặt cái gì đó hoặc làm cái gì đó chìm dưới bề mặt của nước hoặc chất lỏng
Chiếc tàu ngầm đã có thời gian lặn xuống trước khi tàu chiến kịp tiếp cận.
Cánh đồng bị nước lũ nhấn chìm.
Chiếc xe ngập nước của cô được thợ lặn cảnh sát phát hiện dưới sông.
Hà mã hạ nhiệt bằng cách ngâm mình trong nước.
Khi lặn xuống đại dương, chúng ta như đắm mình vào thế giới bí ẩn của biển sâu.
to hide ideas, feelings, opinions, etc. completely
để che giấu ý tưởng, cảm xúc, ý kiến, vv hoàn toàn
Những nghi ngờ vốn chìm trong tâm trí cô đột nhiên lại nổi lên.