Định nghĩa của từ penetrate

penetrateverb

thâm nhập

/ˈpenətreɪt//ˈpenətreɪt/

Nguồn gốc của từ "penetrate" có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được dùng để mô tả hành động cắt hoặc đâm vào thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh phẫu thuật. Trong tiếng Anh trung đại, từ này là "penetren", bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "penetrare". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ hai gốc: "pen-," nghĩa là "trong" và "tra-," nghĩa là "xuyên qua". Trong cách sử dụng ban đầu, "penetrate" ám chỉ cụ thể đến việc thâm nhập vào cơ thể con người vì mục đích y tế. Tuy nhiên, đến thế kỷ 15, từ này bắt đầu mang một ý nghĩa chung hơn, ám chỉ hành động đi qua hoặc xâm nhập vào thứ gì đó, bất kể có liên quan đến việc thâm nhập vật lý hay không. Theo thời gian, "penetrate" đã gắn liền với nhiều hoạt động và ý tưởng khác nhau, từ khám phá và nghiên cứu khoa học đến chiến lược quân sự và sự thân mật lãng mạn. Trong mỗi ngữ cảnh, từ này biểu thị cảm giác bước vào hoặc hiểu được điều gì đó trước đây bị ẩn giấu hoặc chưa biết. Trong cách sử dụng hiện đại, "penetrate" thường được dùng để mô tả hành động bước vào một không gian hoặc vật thể thường không thể tiếp cận được, dù là bằng vũ lực, lén lút hay kiên trì. Nó cũng được dùng theo nghĩa bóng để mô tả hành động hiểu hoặc hiểu được điều gì đó khó khăn hoặc phức tạp. Nhìn chung, sự phát triển của từ "penetrate" phản ánh những ý nghĩa đa dạng và nhiều mặt có thể tích tụ xung quanh một thuật ngữ ngôn ngữ duy nhất theo thời gian. Việc sử dụng từ này ngày nay tiếp tục phát triển và thích nghi, phản ánh sự say mê liên tục của con người đối với hành động bước vào vùng đất chưa từng được khám phá trước đây, dù là về mặt thể chất, tinh thần hay cảm xúc.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua

meaningđâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...)

meaninglàm thấm nhuần

exampleto penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng

type nội động từ

meaning(: into) thâm nhập, lọt vào

meaning(: to, through) xuyên đến, xuyên qua

meaningthấu vào, thấm vào

exampleto penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng

namespace

to go into or through something

đi vào hoặc xuyên qua cái gì đó

Ví dụ:
  • The knife had penetrated his chest.

    Con dao đã đâm vào ngực anh.

  • The sun's radiation penetrates the skin.

    Bức xạ mặt trời xuyên qua da.

  • The cold seemed to penetrate his bones.

    Cái lạnh dường như thấm vào tận xương tủy.

  • The war penetrates every area of the nation's life.

    Chiến tranh xâm nhập vào mọi lĩnh vực của đời sống dân tộc.

  • These fine particles penetrate deep into the lungs.

    Những hạt mịn này xâm nhập sâu vào phổi.

  • narrow alleys where the sun never penetrates

    những con hẻm hẹp nơi mặt trời không bao giờ xuyên qua

Ví dụ bổ sung:
  • It is not yet known how deeply the radiation has penetrated into the soil.

    Người ta vẫn chưa biết bức xạ đã xâm nhập vào đất sâu đến mức nào.

  • The dust had penetrated to all corners of the room.

    Bụi đã xâm nhập vào mọi ngóc ngách của căn phòng.

  • The light could not penetrate through the thick curtains.

    Ánh sáng không thể xuyên qua tấm rèm dày.

  • caves penetrating deep into the hills

    hang động xuyên sâu vào vùng đồi

to succeed in entering or joining an organization, a group, etc. especially when this is difficult to do

thành công trong việc gia nhập hoặc gia nhập một tổ chức, một nhóm, v.v. đặc biệt khi điều này khó thực hiện

Ví dụ:
  • They had penetrated airport security.

    Họ đã xâm nhập vào an ninh sân bay.

  • The party has been penetrated by extremists.

    Đảng đã bị những kẻ cực đoan xâm nhập.

  • This year the company has been trying to penetrate new markets (= to start selling their products there).

    Năm nay công ty đã cố gắng thâm nhập các thị trường mới (= bắt đầu bán sản phẩm của họ ở đó).

  • These so-called secret societies were easily penetrated by intelligence agents.

    Những cái gọi là hội kín này dễ dàng bị các nhân viên tình báo xâm nhập.

  • The troops had penetrated deep into enemy lines.

    Quân ta đã tiến sâu vào phòng tuyến địch.

to see or show a way into or through something

để nhìn thấy hoặc chỉ ra một cách vào hoặc thông qua một cái gì đó

Ví dụ:
  • Our eyes could not penetrate the darkness.

    Mắt chúng tôi không thể nhìn xuyên qua bóng tối.

  • The flashlights barely penetrated the gloom.

    Ánh đèn pin hầu như không xuyên qua được bóng tối.

  • The sunlight barely penetrated the inner room.

    Ánh nắng hầu như không xuyên qua được căn phòng bên trong.

to understand or discover something that is difficult to understand or is hidden

hiểu hoặc khám phá điều gì đó khó hiểu hoặc bị ẩn giấu

Ví dụ:
  • Science can penetrate many of nature's mysteries.

    Khoa học có thể thâm nhập vào nhiều bí ẩn của tự nhiên.

  • a style that is difficult to penetrate

    một phong cách khó thâm nhập

  • No one could penetrate the meaning of the inscription.

    Không ai có thể hiểu được ý nghĩa của dòng chữ.

to be understood or realized by somebody

được ai đó hiểu hoặc nhận ra

Ví dụ:
  • I was at the door before his words penetrated.

    Tôi đã ở trước cửa trước khi lời nói của anh ấy lọt vào.

  • None of my advice seems to have penetrated his thick skull (= he has not listened to any of it).

    Không có lời khuyên nào của tôi dường như đã xuyên thấu được hộp sọ dày của anh ấy (= anh ấy chưa nghe bất kỳ lời khuyên nào trong số đó).

  • The news slowly penetrated his consciousness.

    Tin tức dần dần thâm nhập vào ý thức của anh.

to put the penis into the vagina or anus of a sexual partner

đưa dương vật vào âm đạo hoặc hậu môn của bạn tình