nội động từ
((thường) : against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy: chiếm ưu thế đối với kẻ địch
thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days: theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
(: on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something: thuyết phục ai làm gì