Định nghĩa của từ infiltrate

infiltrateverb

xâm nhập vào

/ˈɪnfɪltreɪt//ˈɪnfɪltreɪt/

Từ "infiltrate" bắt nguồn từ tiếng Latin "infiltrāre", có nghĩa là "thấm hoặc thấm vào". Từ này bao gồm hai phần: "in" có nghĩa là "vào" và "filtrāre" có nghĩa là "lọc" hoặc "làm căng". Việc sử dụng từ "infiltrate" theo nghĩa tiếng Anh hiện đại của nó, ám chỉ hoạt động gián điệp và hoạt động bí mật, có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19. Trong thời gian đó, thuật ngữ "infiltration" được sử dụng để mô tả quá trình một nhóm nhỏ cá nhân được gửi đến một nhóm có tổ chức, chẳng hạn như một đảng phái chính trị hoặc một hội kín, với mục đích thu thập thông tin hoặc phá hoại hoạt động của họ. Thuật ngữ này thường được liên kết với các hoạt động tình báo và gián điệp trong Thế chiến thứ nhất, khi nó được sử dụng rộng rãi để mô tả các hoạt động của điệp viên và kẻ phá hoại được gửi đến sau chiến tuyến của kẻ thù. Ngày nay, từ "infiltrate" thường được dùng để mô tả các hoạt động của các cơ quan tình báo, tổ chức thực thi pháp luật và các nhóm quân sự khi họ cố gắng thu thập thông tin hoặc đạt được các mục tiêu chiến lược bằng cách xâm nhập và thao túng các tổ chức hoặc cộng đồng.

Tóm Tắt

type động từ

meaningrỉ qua

meaningxâm nhập

meaning(y học) thâm nhiễm

namespace

to enter or make somebody enter a place or an organization secretly, especially in order to get information that can be used against it

xâm nhập hoặc khiến ai đó bí mật vào một địa điểm hoặc một tổ chức, đặc biệt là để lấy thông tin có thể dùng để chống lại nó

Ví dụ:
  • The headquarters had been infiltrated by enemy spies.

    Trụ sở đã bị gián điệp của kẻ thù xâm nhập.

  • Rebel forces were infiltrated into the country.

    Lực lượng nổi dậy đã xâm nhập vào nước này.

  • The CIA agents successfully infiltrated into the terrorist organizations.

    Các đặc vụ CIA đã thâm nhập thành công vào các tổ chức khủng bố.

  • The police were able to infiltrate the criminal organization by posing as one of their members.

    Cảnh sát đã có thể thâm nhập vào tổ chức tội phạm bằng cách đóng giả thành một thành viên của chúng.

  • Spies from the rival country infiltrated our government's intelligence agency to steal secret information.

    Điệp viên từ quốc gia đối địch đã xâm nhập vào cơ quan tình báo của chính phủ chúng ta để đánh cắp thông tin bí mật.

to pass slowly into something

chuyển từ từ vào cái gì đó

Ví dụ:
  • Only a small amount of the rainwater actually infiltrates into the soil.

    Chỉ một lượng nhỏ nước mưa thực sự thấm vào đất.

Từ, cụm từ liên quan