ngoại động từ
cho lên tàu (lính, hàng...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
nội động từ
lên tàu
(: in, upon) lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
tham gia
/ɪmˈbɑːk//ɪmˈbɑːrk/Từ "embark" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "embarquer", bắt nguồn từ tiếng Latin "in bacas" có nghĩa là "đặt trên thuyền" hoặc "lên thuyền". Trong tiếng Anh trung đại, từ "embark" ban đầu có nghĩa là "lên thuyền" hoặc "ra khơi". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "tham gia vào một doanh nghiệp hoặc dự án", "bắt đầu một quá trình hành động" hoặc "bắt đầu một cuộc hành trình". Ngày nay, từ "embark" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ việc điều hướng các môi trường vật lý như đại dương hoặc núi non đến việc thực hiện những trải nghiệm hoặc dự án mới trong cuộc sống. Ý tưởng cốt lõi vẫn như vậy: thực hiện bước đầu tiên, bắt đầu cuộc hành trình và rời xa bờ biển.
ngoại động từ
cho lên tàu (lính, hàng...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
nội động từ
lên tàu
(: in, upon) lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
Jenna bắt đầu một con đường sự nghiệp mới bằng cách đăng ký tham gia trại huấn luyện lập trình.
Cuối cùng, chiếc thuyền buồm đã bắt đầu chuyến hành trình vượt Đại Tây Dương.
Nhóm bạn bắt đầu chuyến đi khám phá Bờ Tây Hoa Kỳ.
Sau nhiều tháng lên kế hoạch, các tình nguyện viên đã bắt tay vào nhiệm vụ xây dựng một ngôi trường ở một ngôi làng nông thôn ở Châu Phi.
Người phụ nữ mang thai bắt đầu hành trình làm cha mẹ với nhiều cảm xúc phấn khích và lo lắng.
Doanh nhân trẻ này đã bắt tay vào hành trình làm thay đổi thị trường và tạo ra một công ty khởi nghiệp mới.
Người đầu bếp đầy đam mê này đã bắt đầu hành trình ẩm thực bằng cách đi đến Châu Âu để tìm hiểu về các nguyên liệu và kỹ thuật địa phương.
Cặp đôi bắt đầu chuyến đi nghỉ lãng mạn tại một cabin biệt lập trên núi.
Các sinh viên bắt tay vào một dự án nghiên cứu nhằm giải quyết một vấn đề thực tế trong cộng đồng của họ.
Người về hưu đã bắt đầu một chương mới trong cuộc đời bằng cách khám phá thế giới và thử những trải nghiệm mới.
Phrasal verbs