Định nghĩa của từ other

otheradjective

khác

/ˈʌðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "other" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "ōþer" hoặc "ōþeran" ban đầu có nghĩa là "one of another kind" hoặc "khác biệt với thứ gì đó hoặc ai đó". Từ này được dùng để mô tả thứ gì đó tách biệt hoặc khác biệt với thứ khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "other" được mở rộng để bao gồm khái niệm "foreign" hoặc "lạ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "other" bắt đầu mang ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ thứ gì đó hoặc ai đó không phải là chính mình hoặc của mình. Trong tiếng Anh hiện đại, "other" có thể được dùng như một tính từ, đại từ hoặc danh từ và có nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm "khác với của mình", "nước ngoài", "bất thường" hoặc "không xác định". Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "other" vẫn không đổi: biểu thị một cái gì đó tồn tại bên ngoài bản thân.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhác

examplethe six other are late: sáu người kia đến chậm

examplegive me some others: đưa cho tôi một vài cái khác

meaningkia

examplenow open the other eye: bây giờ mở mắt kia ra

meaningmặt khác

type danh từ & đại từ

meaningngười khác, vật khác, cái khác

examplethe six other are late: sáu người kia đến chậm

examplegive me some others: đưa cho tôi một vài cái khác

namespace

used to refer to people or things that are additional or different to people or things that have been mentioned or are known about

dùng để chỉ người hoặc vật bổ sung hoặc khác với người hoặc vật đã được đề cập hoặc được biết đến

Ví dụ:
  • Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there.

    Ông Harris, bà Bate và ba giáo viên khác đều có mặt ở đó.

  • Are there any other questions?

    Có câu hỏi nào khác không?

  • There seem to be no other survivors.

    Có vẻ như không có người sống sót nào khác.

  • I can't see you now—some other time, maybe.

    Bây giờ tôi không thể gặp bạn được - có lẽ để lúc khác cũng được.

  • Two buildings were destroyed and many others damaged in the blast.

    Hai tòa nhà bị phá hủy và nhiều tòa nhà khác bị hư hại trong vụ nổ.

  • This option is preferable to any other.

    Tùy chọn này thích hợp hơn bất kỳ tùy chọn nào khác.

  • Some designs are better than others.

    Một số thiết kế tốt hơn những thiết kế khác.

  • He was the only other person in the apartment.

    Anh ấy là người duy nhất còn lại trong căn hộ.

  • There was a university party and various other things going on.

    Có một bữa tiệc ở trường đại học và nhiều thứ khác đang diễn ra.

  • Dublin is very expensive compared to other major cities in Europe.

    Dublin rất đắt đỏ so với các thành phố lớn khác ở châu Âu.

Từ, cụm từ liên quan

used to refer to the second of two people or things

dùng để chỉ cái thứ hai của hai người hoặc vật

Ví dụ:
  • My other sister is a doctor.

    Người chị kia của tôi là bác sĩ.

  • One son went to live in Australia and the other one was killed in a car crash.

    Một người con trai đến sống ở Úc và người còn lại thiệt mạng trong một vụ tai nạn ô tô.

  • He raised one arm and then the other.

    Anh giơ một tay lên rồi giơ tay kia lên.

  • You must ask one or other of your parents.

    Bạn phải hỏi người này hay người khác của cha mẹ bạn.

used to refer to the people or things that remain in a group

dùng để chỉ người hoặc vật còn lại trong một nhóm

Ví dụ:
  • I'll wear my other shoes—these are dirty.

    Tôi sẽ đi đôi giày khác - chúng bẩn rồi.

  • ‘I like this one.’ ‘What about the other ones?’

    “Tôi thích cái này.” “Còn những cái khác thì sao?”

  • I went swimming while the others played tennis.

    Tôi đi bơi trong khi những người khác chơi quần vợt.

used to refer to a place, direction, etc. that is the opposite to where you are, are going, etc.

dùng để chỉ một địa điểm, phương hướng, v.v., trái ngược với nơi bạn đang ở, đang đi, v.v.

Ví dụ:
  • I work on the other side of town.

    Tôi làm việc ở phía bên kia của thị trấn.

  • He crashed into a car coming the other way.

    Anh ta đâm vào một chiếc ô tô đi ngược chiều.

  • He found me, not the other way round/around.

    Anh ấy đã tìm thấy tôi chứ không phải ngược lại.

  • He listened carefully to the voice on the other end of the line.

    Anh cẩn thận lắng nghe giọng nói ở đầu dây bên kia.

Thành ngữ

the other day/morning/evening/week
recently
  • I saw Jack the other day.
  • I was in your area the other week.
  • I woke up the other morning and just could not get myself out of bed.
  • I was watching TV the other evening, when…
  • other than
    except
  • I don't know any French people other than you.
  • We're going away in June but other than that I'll be here all summer.
  • (formal)different or in a different way from; not
  • I have never known him to behave other than selfishly.