Định nghĩa của từ coin

coinnoun

tiền kim loại

/kɔɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ đồng xu ‘wedge, corner, die’, coigner ‘to mint’, từ tiếng Latin cuneus ‘wedge’. Nghĩa gốc là ‘cornerstone’, sau đó là ‘angle or wedge’ (các nghĩa hiện được viết là quoin); trong tiếng Anh trung đại cuối, thuật ngữ này chỉ một khuôn để đóng dấu tiền, hoặc một tờ tiền được sản xuất bởi một khuôn như vậy

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền

examplefalse coin: đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo

meaningăn miếng trả miếng

exampleto coin a word: đặt ra một từ mới

type ngoại động từ

meaningđúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền

examplefalse coin: đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo

meaningtạo ra, đặt ra

exampleto coin a word: đặt ra một từ mới

meaningvắt óc nghĩ mẹo làm tiền

namespace

a small flat piece of metal used as money

một miếng kim loại phẳng nhỏ dùng làm tiền

Ví dụ:
  • gold coins

    đồng vàng

  • a pound/euro/dollar coin

    một đồng xu bảng Anh/euro/đô la

  • They flipped a coin to see who should go first.

    Họ tung đồng xu để xem ai sẽ đi trước.

  • You might as well toss a coin to decide.

    Bạn cũng có thể tung đồng xu để quyết định.

  • A coin toss has decided the lucky winner.

    Việc tung đồng xu đã quyết định người chiến thắng may mắn.

Ví dụ bổ sung:
  • The first English gold coin was struck in 1255.

    Đồng tiền vàng đầu tiên của Anh được đúc vào năm 1255.

  • The last silver coins were minted in 1964.

    Những đồng bạc cuối cùng được đúc vào năm 1964.

  • Very few old 5p coins are still in circulation.

    Rất ít đồng xu 5 xu cũ vẫn còn lưu hành.

  • What is the probability of the coin landing heads?

    Xác suất để đồng xu rơi trúng đầu là bao nhiêu?

  • coins jingling in his pockets

    những đồng xu leng keng trong túi của anh ấy

money made of metal

tiền làm bằng kim loại

Ví dụ:
  • notes and coin

    giấy bạc và tiền xu

  • After doing some research, she found a rare old coin at a flea market that was worth a small fortune.

    Sau khi tìm hiểu, cô đã tìm thấy một đồng tiền cổ hiếm có tại một khu chợ trời có giá trị khá lớn.

  • The collector proudly displayed his collection of silver coins, each one housed in its own protective case.

    Người sưu tập tự hào trưng bày bộ sưu tập tiền bạc của mình, mỗi đồng được đựng trong một hộp bảo vệ riêng.

  • The point of sales system at the restaurant accepted all major credit and debit cards as well as coins.

    Hệ thống bán hàng tại nhà hàng chấp nhận tất cả các loại thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ cũng như tiền xu.

  • The street performer entertained the crowd with a series of coin tricks, making the coins dance and disappear in front of their eyes.

    Nghệ sĩ biểu diễn đường phố đã chiêu đãi đám đông bằng một loạt trò ảo thuật bằng đồng xu, khiến những đồng xu nhảy múa và biến mất trước mắt họ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the other side of the coin
the aspect of a situation that is the opposite of or contrasts with the one you have been talking about
two sides of the same coin
used to talk about two ways of looking at the same situation