Định nghĩa của từ every

everydeterminer

mỗi, mọi

/ˈɛv(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "every" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "ælȝrē" có nghĩa là "all" hoặc "entire". Cụm từ này được dùng để mô tả một thứ gì đó áp dụng cho tất cả mọi thứ hoặc mọi trường hợp. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành từ "every", hiện được dùng như một trạng từ có nghĩa là "in every case" hoặc "mọi lúc". Trong tiếng Anh cổ, "ælȝrē" được dùng trong các cụm từ như "ælȝrē man" có nghĩa là "every man" hoặc "ælȝrē stow" có nghĩa là "every place". Từ "every" vẫn tương đối không thay đổi kể từ đó và vẫn được sử dụng theo cùng một cách cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmỗi, mọi

meaninghai ngày một lần

typeDefault

meaningmỗi, mọi

namespace

used with singular nouns to refer to all the members of a group of things or people

dùng với danh từ số ít để chỉ tất cả các thành viên của một nhóm đồ vật hoặc người

Ví dụ:
  • She knows every student in the school.

    Cô ấy biết mọi học sinh trong trường.

  • I could hear every word they said.

    Tôi có thể nghe thấy từng lời họ nói.

  • We enjoyed every minute of our stay.

    Chúng tôi tận hưởng từng phút ở lại.

  • I go to the gym every day.

    Tôi đi đến phòng tập hằng ngày.

  • every week/month/year

    mỗi tuần/tháng/năm

  • I get that wrong every single time.

    Lần nào tôi cũng hiểu sai điều đó.

  • I read every last article in the newspaper (= all of them).

    Tôi đọc mọi bài báo cuối cùng trên báo (= tất cả chúng).

  • They were watching her every movement.

    Họ đang theo dõi từng cử động của cô.

  • Every one of their songs has been a hit.

    Mỗi bài hát của họ đều là một hit.

used to say how often something happens or is done

dùng để nói tần suất một việc gì đó xảy ra hoặc được thực hiện

Ví dụ:
  • The buses go every 10 minutes.

    Xe buýt đi cứ sau 10 phút.

  • We had to stop every few miles.

    Chúng tôi phải dừng lại sau mỗi vài dặm.

  • One in every three marriages ends in divorce.

    Cứ ba cuộc hôn nhân thì có một cuộc kết thúc bằng ly hôn.

  • He has every third day off (= he works for two days, then has one day off, then works for two days and so on).

    Anh ấy có mỗi ngày nghỉ thứ ba (= anh ấy làm việc trong hai ngày, sau đó có một ngày nghỉ, sau đó làm việc trong hai ngày, v.v.).

  • We see each other every now and again.

    Thỉnh thoảng chúng tôi gặp nhau.

  • Every now and then he regretted his decision.

    Thỉnh thoảng anh lại hối hận vì quyết định của mình.

all possible

tất cả có thể

Ví dụ:
  • We wish you every success.

    Chúng tôi chúc bạn mọi thành công.

  • He had every reason to be angry.

    Anh có mọi lý do để tức giận.

Thành ngữ

each and every
every single one
  • I look forward to seeing each and every one of you as we celebrate our 50th year.
  • every other
    each alternate one (= the first, third, fifth, etc. one, but not the second, fourth, sixth, etc.)
  • They visit us every other week.