Định nghĩa của từ other half

other halfnoun

nửa kia

/ˌʌðə ˈhɑːf//ˌʌðər ˈhæf/

Cụm từ "other half" có nguồn gốc từ thời đại Victoria ở Anh, cụ thể hơn là vào thế kỷ 19. Trong thời gian đó, đàn ông và phụ nữ thường được tách ra ở những nơi công cộng, phụ nữ ngồi ở "phòng dành cho phụ nữ" và đàn ông ngồi ở sảnh chính. Phong tục xã hội này dẫn đến việc tạo ra thuật ngữ "other half" để chỉ phụ nữ, những người được coi là phần bổ sung và đối lập của đàn ông. Nói tóm lại, "other half" có nghĩa là người bạn đồng hành hoặc người bạn đời nữ, trái ngược với "nửa đầu" hoặc phần chính của nam giới. Ngay cả ngày nay, cụm từ này vẫn được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau để mô tả người quan trọng khác hoặc vợ/chồng của ai đó, bất kể giới tính.

namespace
Ví dụ:
  • My other half enjoys hiking, while I prefer reading a book at home.

    Nửa kia của tôi thích đi bộ đường dài, trong khi tôi thích đọc sách ở nhà.

  • We split the cost of dinner, with each of us ordering from the other half of the menu.

    Chúng tôi chia đôi chi phí cho bữa tối, mỗi người sẽ gọi món từ nửa còn lại của thực đơn.

  • When we got married, we exchanged rings and promised to be each other's other half forever.

    Khi chúng tôi kết hôn, chúng tôi trao nhau nhẫn và hứa sẽ mãi mãi là một nửa của nhau.

  • I woke up early to help my other half pack for our travels, as I'm a natural planner and they prefer to wing it.

    Tôi thức dậy sớm để giúp vợ chuẩn bị hành lý cho chuyến đi của chúng tôi vì tôi là người có khả năng lập kế hoạch còn họ thì thích tự mình làm mọi việc.

  • The other half of the sandcastle was equally impressive as we worked together to create a masterpiece on the beach.

    Nửa còn lại của lâu đài cát cũng ấn tượng không kém khi chúng tôi cùng nhau tạo nên một kiệt tác trên bãi biển.

  • We went to the gym together this morning, with me hitting the weights and my other half running on the treadmill.

    Sáng nay chúng tôi cùng nhau đến phòng tập thể dục, tôi tập tạ còn anh ấy chạy trên máy chạy bộ.

  • My significant other is my other half, both in heart and spirit.

    Người yêu của tôi là một nửa của tôi, cả về trái tim lẫn tinh thần.

  • We're splitting the rent for our new apartment, each taking the other half of the unit.

    Chúng tôi chia đôi tiền thuê căn hộ mới, mỗi người nhận một nửa còn lại.

  • The other half of the chocolate bar was calling my name, but I resisted for the sake of my diet.

    Nửa thanh sô-cô-la còn lại đang gọi tên tôi, nhưng tôi cố nhịn vì muốn duy trì chế độ ăn kiêng.

  • My other half surprised me with tickets to a concert for Valentine's Day, as they know I love live music.

    Một nửa của tôi đã làm tôi bất ngờ với tấm vé xem hòa nhạc vào ngày lễ tình nhân, vì họ biết tôi thích nhạc sống.