danh từ
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
to crush grapes: ép nho
đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau
to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng
buổi hội họp đông đúc
to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan
ngoại động từ
ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp
to crush grapes: ép nho
nhồi nhét, ấn, xô đẩy
to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng
(nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan