danh từ
sự lặng thinh, sự nín lặng
to silence the enemy's batteries: bắt pháo địch phải câm họng
to silence the best debaters: làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng
to put somebody to silence: bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
tính trầm lặng
sự im hơi lặng tiếng
after five years' silence: sau năm năm im hơi lặng tiếng
ngoại động từ
bắt phải im, bắt phải câm họng
to silence the enemy's batteries: bắt pháo địch phải câm họng
to silence the best debaters: làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng
to put somebody to silence: bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;