Định nghĩa của từ breathe

breatheverb

hít, thở

/briːð/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "breathe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "bryþan", có nghĩa là "thổi phồng hoặc thổi". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*briþiz", và bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhere-", có nghĩa là "phình to" hoặc "sủi bọt". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "breathe" được phát triển thành nghĩa là "hít vào và thở ra" không khí, và nó vẫn giữ nguyên nghĩa này cho đến ngày nay. Động từ "breathe" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ "sống" hoặc "còn sống", như trong cụm từ "just breathe, you'll make it."

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninghít, thở

exampleto breathe in: thở vào, hít vào

exampleto breathe out: thở ra

exampleto breathe hard: thở hổn hển, thở gấp

meaningthốt ra, nói lộ ra

exampledon't breathe a word of this: đừng nói lộ ra một lời nào về việc này

meaningthở ra

exampleto breathe a sigh: thở dài

exampleto breathe one's last [breath]: trút hơi thở cuối cùng, chết

type nội động từ

meaningthở, hô hấp

exampleto breathe in: thở vào, hít vào

exampleto breathe out: thở ra

exampleto breathe hard: thở hổn hển, thở gấp

meaningsống, hình như còn sống

exampledon't breathe a word of this: đừng nói lộ ra một lời nào về việc này

meaningthổi nhẹ (gió)

exampleto breathe a sigh: thở dài

exampleto breathe one's last [breath]: trút hơi thở cuối cùng, chết

air/breath

to take air into your lungs and send it out again through your nose or mouth

đưa không khí vào phổi và đưa nó ra ngoài qua mũi hoặc miệng

Ví dụ:
  • He breathed deeply before speaking again.

    Anh hít một hơi thật sâu trước khi nói tiếp.

  • The air was so cold we could hardly breathe.

    Không khí lạnh đến mức chúng tôi khó thở.

  • She was beginning to breathe more easily.

    Cô bắt đầu thở dễ dàng hơn.

  • He was breathing heavily after his exertions.

    Anh thở dốc sau khi gắng sức.

  • Most people don't realize that they are breathing polluted air.

    Hầu hết mọi người không nhận ra rằng họ đang hít thở không khí bị ô nhiễm.

Ví dụ bổ sung:
  • Always breathe through your nose.

    Luôn thở bằng mũi.

  • He was breathing raggedly, mouth open.

    Anh thở hổn hển, miệng há hốc.

  • I can barely breathe here.

    Tôi gần như không thể thở được ở đây.

  • I can't breathe properly—I'm gasping for air!

    Tôi không thể thở bình thường được—tôi đang thở hổn hển!

  • They were both breathing hard from the steep climb.

    Cả hai đều thở dốc vì leo dốc.

to send air, smoke or a particular smell out of your mouth

để gửi không khí, khói hoặc một mùi đặc biệt ra khỏi miệng của bạn

Ví dụ:
  • He came up close, breathing alcohol fumes all over me.

    Anh ta tiến lại gần, phả hơi rượu vào người tôi.

  • She rushed into my office breathing fire and threatening me with a lawyer.

    Cô ấy lao vào văn phòng của tôi, thở ra lửa và đe dọa tôi bằng luật sư.

say quietly

to say something quietly

nói điều gì đó một cách lặng lẽ

Ví dụ:
  • ‘I'm over here,’ she breathed.

    “Tôi ở đây,” cô thở ra.

Ví dụ bổ sung:
  • He breathed the words against her ear.

    Anh thổi những lời đó vào tai cô.

  • ‘Where are you?’ breathed a voice in the dark.

    "Bạn ở đâu?" Một giọng nói thì thầm trong bóng tối.

  • I breathed a huge sigh of relief.

    Tôi thở phào nhẹ nhõm.

  • You know I'd never breathe a word to anyone.

    Bạn biết tôi sẽ không bao giờ nói một lời nào với bất cứ ai.

of wine

if you allow wine to breathe, you open the bottle and let air get in before you drink it

Nếu bạn để rượu thở, bạn mở chai và để không khí lọt vào trước khi uống

of cloth/skin

if cloth, leather, skin, etc. can breathe, air can move around or through it

nếu vải, da, da, v.v. có thể thở thì không khí có thể di chuyển xung quanh hoặc xuyên qua nó

Ví dụ:
  • Cotton clothing allows your skin to breathe.

    Quần áo cotton cho phép làn da của bạn thở.

feeling/quality

to be full of a particular feeling or quality

tràn đầy một cảm giác hoặc chất lượng cụ thể

Ví dụ:
  • Her performance breathed wit and charm.

    Màn trình diễn của cô mang hơi thở hóm hỉnh và quyến rũ.

Thành ngữ

breathe (easily/freely) again
to feel calm again after something unpleasant or frightening has ended
  • Once he was safely back in prison, she was able to breathe easily again.
  • breathe down somebody’s neck
    (informal)to watch closely what somebody is doing in a way that makes them feel anxious and/or annoyed
  • I can’t get any work done with you breathing down my neck.
  • breathe/rest/sleep easy
    to relax and stop worrying
  • You can rest easy—I'm not going to tell anyone.
  • I can sleep easy knowing that she's safely home.
  • breathe your last
    (literary)to die
    breathe (new) life into something
    to improve something by introducing new ideas and making people more interested in it
  • The results of their research have breathed new life into the debate.
  • live and breathe something
    to be very enthusiastic about something
  • He just lives and breathes football.