Định nghĩa của từ displacement

displacementnoun

dịch chuyển

/dɪsˈpleɪsmənt//dɪsˈpleɪsmənt/

"Displacement" bắt nguồn từ tiếng Latin "displacere", có nghĩa là "làm phật lòng". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "displasen", có nghĩa là "loại bỏ hoặc đẩy sang một bên". Khái niệm "displacement" trong vật lý, ám chỉ thể tích chất lỏng bị một vật thể dịch chuyển, xuất hiện sau đó. Ý nghĩa này phù hợp với nghĩa gốc của "removing" hoặc "đẩy sang một bên" – vật thể dịch chuyển hoặc loại bỏ chất lỏng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đổi chỗ, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ

meaningsự thải ra, sự cách chức (một công chức...)

meaningsự chiếm chỗ, sự hất ra khỏi chỗ

typeDefault

meaningphép dời hình; [sự, phép] dời chỗ

meaningd. of on a line tịnh tiến trên một đường thẳng

meaninginfinitesimal d. phép dời chỗ vô cùng nhỏ

namespace

the act of forcing somebody/something away from their home or position

hành động buộc ai/thứ gì đó rời khỏi nhà hoặc vị trí của họ

Ví dụ:
  • the largest displacement of civilian population since World War Two

    sự di dời dân thường lớn nhất kể từ Thế chiến thứ hai

  • Due to the construction of a new highway, many residential and commercial buildings have been displaced in the surrounding area.

    Do việc xây dựng đường cao tốc mới, nhiều tòa nhà dân cư và thương mại ở khu vực xung quanh đã phải di dời.

  • The recent floods in the region have forced thousands of people to seek displacement in emergency shelters.

    Lũ lụt gần đây trong khu vực đã buộc hàng ngàn người phải di dời đến các nơi trú ẩn khẩn cấp.

  • The eviction of a large number of tenants from an apartment complex has resulted in displacement and homelessness in the community.

    Việc trục xuất một lượng lớn người thuê nhà khỏi một khu chung cư đã dẫn đến tình trạng di dời và vô gia cư trong cộng đồng.

  • The conflict in the country has led to massive displacement of people, with many becoming refugees in neighboring nations.

    Cuộc xung đột trong nước đã dẫn đến tình trạng di dời hàng loạt người dân, nhiều người trở thành người tị nạn ở các quốc gia láng giềng.

the amount of a liquid moved out of place by something floating or put in it, especially a ship floating in water

lượng chất lỏng di chuyển ra khỏi vị trí bởi một cái gì đó trôi nổi hoặc đặt trong đó, đặc biệt là một con tàu nổi trong nước

Ví dụ:
  • a ship with a displacement of 10 000 tonnes

    tàu có lượng giãn nước 10.000 tấn

Từ, cụm từ liên quan

All matches