Định nghĩa của từ meltdown

meltdownnoun

sự tan chảy

/ˈmeltdaʊn//ˈmeltdaʊn/

Từ "meltdown" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 20, trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh. Vào những năm 1950 và 1960, thuật ngữ "meltdown" được sử dụng trong bối cảnh phản ứng hạt nhân, đặc biệt là khi đề cập đến sự sụp đổ thảm khốc của hệ thống làm mát lò phản ứng hạt nhân, dẫn đến sự giải phóng nhiệt và phóng xạ nhanh chóng và không kiểm soát được. Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ ý tưởng rằng các thanh nhiên liệu của lò phản ứng đang tan chảy, giống như hợp kim kim loại tan chảy khi được đun nóng. Khái niệm về sự tan chảy hạt nhân đã thu hút sự chú ý rộng rãi sau vụ tai nạn Three Mile Island năm 1979 và thảm họa Chernobyl năm 1986, cả hai đều nêu bật hậu quả tàn khốc của một sự kiện như vậy. Kể từ đó, thuật ngữ "meltdown" đã được mở rộng để mô tả các tình huống khác khi xảy ra sự cố không được lên kế hoạch và thảm khốc, chẳng hạn như khủng hoảng tài chính hoặc suy sụp cảm xúc cá nhân.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaninghiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan mà kết quả là năng lượng phóng xạ phát ra

namespace

a serious accident in which the central part of a nuclear reactor melts, causing harmful radiation to escape

một tai nạn nghiêm trọng trong đó phần trung tâm của lò phản ứng hạt nhân tan chảy, khiến bức xạ có hại thoát ra ngoài

a situation where something fails or becomes weaker in a sudden or dramatic way

một tình huống mà một cái gì đó thất bại hoặc trở nên yếu đi một cách đột ngột hoặc kịch tính

Ví dụ:
  • The country is in economic meltdown.

    Đất nước đang trong tình trạng suy thoái kinh tế.

  • a meltdown on the New York Stock Exchange

    sự sụp đổ trên Sàn giao dịch chứng khoán New York

a situation in which somebody becomes very upset and cannot control their behaviour

một tình huống mà ai đó trở nên rất khó chịu và không thể kiểm soát hành vi của mình

Ví dụ:
  • The toddler had a total meltdown when her mum said she had to leave the playground.

    Cô bé đã hoàn toàn suy sụp khi mẹ cô bé bảo cô bé phải rời khỏi sân chơi.