Định nghĩa của từ disaster

disasternoun

tai họa, thảm họa

/dɪˈzɑːstə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "disaster" có nguồn gốc từ La Mã cổ đại. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "disasterem," có nghĩa là "sự kiện không may" hoặc "ngôi sao xấu". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "dis-" có nghĩa là "un-" hoặc "ill-" và "aster", có nghĩa là "ngôi sao". Trong mê tín của người La Mã, cuộc sống của một người được cho là bị ảnh hưởng bởi các ngôi sao "thuận lợi" hoặc "bất lợi" của họ. Do đó, một "disasterem" là một ngôi sao độc ác mang đến bất hạnh hoặc tai họa. Từ "disaster" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 để mô tả một sự kiện nghiêm trọng và không may. Ban đầu, nó mang ý nghĩa là sự can thiệp siêu nhiên hoặc thần thánh, ngụ ý rằng sự kiện đó là một hình phạt hoặc dấu hiệu của sự xui xẻo. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm một loạt các sự kiện thảm khốc, bao gồm thiên tai, tai nạn và thảm họa do con người gây ra. Mặc dù được mở rộng, từ "disaster" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là sự bất hạnh đột ngột, bất ngờ và thường là thảm khốc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtai hoạ, thảm hoạ, tai ách

exampleto court (invite) disaster: chuốc lấy tai hoạ

meaningđiều bất hạnh

namespace

an unexpected event, such as a very bad accident, a flood or a fire, that kills a lot of people or causes a lot of damage

một sự kiện bất ngờ, chẳng hạn như một tai nạn rất nghiêm trọng, lũ lụt hoặc hỏa hoạn, giết chết nhiều người hoặc gây ra nhiều thiệt hại

Ví dụ:
  • the world's worst humanitarian disaster

    thảm họa nhân đạo tồi tệ nhất thế giới

  • an environmental/ecological disaster

    một thảm họa môi trường/sinh thái

  • a rail/mining/tsunami disaster

    thảm họa đường sắt/khai thác mỏ/sóng thần

  • Thousands died in the disaster.

    Hàng ngàn người chết trong thảm họa.

  • They provided more than $2.3 billion in disaster relief.

    Họ đã cung cấp hơn 2,3 tỷ USD cứu trợ thiên tai.

  • a disaster area/zone

    một khu vực/khu vực thảm họa

  • It was taking years for disaster victims to settle and rebuild.

    Phải mất nhiều năm các nạn nhân thảm họa mới ổn định và xây dựng lại được.

  • Given the threat of earthquake, we recognized the need for disaster recovery centres.

    Trước mối đe dọa của động đất, chúng tôi nhận thấy sự cần thiết của các trung tâm khắc phục thảm họa.

Ví dụ bổ sung:
  • Europe's worst environmental disaster is unfolding at this very moment.

    Thảm họa môi trường tồi tệ nhất ở châu Âu đang diễn ra vào thời điểm này.

  • He called for a full investigation to help prevent future disasters.

    Ông kêu gọi một cuộc điều tra đầy đủ để giúp ngăn ngừa thảm họa trong tương lai.

  • In a disaster everyone needs to keep calm.

    Khi xảy ra thảm họa mọi người cần giữ bình tĩnh.

  • In the aftermath of the disaster people were too shocked to give a clear picture of what had happened.

    Sau thảm họa, mọi người quá sốc đến nỗi không thể đưa ra hình ảnh rõ ràng về những gì đã xảy ra.

  • It was a miracle any of the passengers or crew survived the disaster.

    Thật là một phép lạ khi bất kỳ hành khách hoặc phi hành đoàn nào đều sống sót sau thảm họa.

Từ, cụm từ liên quan

a very bad situation that causes problems

một tình huống rất xấu gây ra vấn đề

Ví dụ:
  • Losing your job doesn't have to be such a disaster.

    Mất việc không nhất thiết phải là một thảm họa như vậy.

  • Disaster struck when the wheel came off.

    Thảm họa ập đến khi bánh xe văng ra.

  • Archie has to act quickly to avert disaster.

    Archie phải hành động nhanh chóng để ngăn chặn thảm họa.

  • They could think of no way to avoid the impending disaster.

    Họ không thể nghĩ ra cách nào để tránh được thảm họa sắp xảy ra.

  • Many business partnerships end in disaster.

    Nhiều quan hệ đối tác kinh doanh kết thúc trong thảm họa.

  • The discovery of the disease among sheep spells financial disaster for farmers.

    Việc phát hiện ra căn bệnh ở cừu gây ra thảm họa tài chính cho người nông dân.

  • Letting her organize the party is a recipe for disaster (= something that is likely to go badly wrong).

    Để cô ấy tổ chức bữa tiệc là một công thức dẫn đến thảm họa (= điều gì đó có thể dẫn đến sai lầm nghiêm trọng).

a complete failure

thất bại hoàn toàn

Ví dụ:
  • As a teacher, he's a disaster.

    Là một giáo viên, anh ấy là một thảm họa.

  • The play's first night was a total disaster.

    Đêm đầu tiên của vở kịch thực sự là một thảm họa.

  • a complete/total/absolute/unmitigated disaster

    một thảm họa hoàn toàn/toàn bộ/tuyệt đối/không được giảm bớt

Thành ngữ

an accident/a disaster waiting to happen
a thing or person that is very likely to cause danger or a problem in the future because of the condition it is in or the way they behave
  • Any one of these nuclear plants may be a disaster waiting to happen.