Định nghĩa của từ panic

panicnoun

hoảng loạn

/ˈpænɪk//ˈpænɪk/

Từ "panic" có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. Vào năm 249 TCN, thành phố Panaca của Hy Lạp ở Sicily đã bị tướng Hamilcar Barca của Carthage chiếm giữ, dẫn đến một cuộc hỗn loạn hàng loạt và bỏ chạy khỏi thành phố. Sự kiện này được cho là do nhân vật thần thoại Pan gây ra, người được biết đến với việc gây ra nỗi sợ hãi đột ngột và dữ dội cho mọi người. Thuật ngữ "panikos" (πανικός), có nghĩa là "panic" hoặc "fearful", bắt nguồn từ sự kiện này. Sau đó, dạng Latin hóa "panicus" được sử dụng để mô tả nỗi sợ hãi đột ngột và dữ dội, thường kết hợp với động từ "capere", có nghĩa là "lấy". Điều này dẫn đến sự phát triển của từ tiếng Anh "panic", thường được sử dụng để mô tả cảm giác sợ hãi hoặc lo lắng đột ngột và tràn ngập. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng không chỉ bao gồm ý nghĩa ban đầu mà còn bao gồm nhiều bối cảnh khác, chẳng hạn như hoảng loạn tài chính hoặc hoảng loạn xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây tắc

type tính từ

meaningsự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi

namespace

a sudden feeling of great fear that cannot be controlled and prevents you from thinking clearly

một cảm giác sợ hãi tột độ đột ngột không thể kiểm soát được và khiến bạn không thể suy nghĩ rõ ràng

Ví dụ:
  • a moment of panic

    một khoảnh khắc hoảng loạn

  • They were in a state of panic.

    Họ đang ở trong trạng thái hoảng loạn.

  • Office workers fled in panic as the fire took hold.

    Nhân viên văn phòng hoảng sợ bỏ chạy khi đám cháy bùng phát.

  • There's no point getting into a panic about the exams.

    Không có ích gì khi phải lo lắng về các kỳ thi.

  • a panic attack (= a condition in which you suddenly feel very anxious, causing your heart to beat faster, etc.)

    một cơn hoảng loạn (= tình trạng mà bạn đột nhiên cảm thấy rất lo lắng, khiến tim bạn đập nhanh hơn, v.v.)

  • a panic decision (= one that is made when you are in a state of panic)

    một quyết định hoảng loạn (= một quyết định được đưa ra khi bạn đang trong trạng thái hoảng loạn)

  • A look of panic crossed his face.

    Vẻ hoảng sợ hiện rõ trên khuôn mặt anh.

  • The mere thought of flying fills me with panic.

    Chỉ nghĩ đến việc bay thôi cũng khiến tôi hoảng sợ.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt panic rising within him.

    Anh cảm thấy sự hoảng loạn đang dâng lên trong mình.

  • He jumped out of the car in a panic.

    Anh ta hoảng sợ nhảy ra khỏi xe.

  • Her mind went blank with panic.

    Tâm trí cô trở nên trống rỗng vì hoảng loạn.

  • I felt a surge of panic when I realized my mistake.

    Tôi cảm thấy vô cùng hoảng sợ khi nhận ra sai lầm của mình.

  • She went into a blind panic when she couldn't find the exit.

    Cô rơi vào trạng thái hoảng loạn mù quáng khi không tìm được lối ra.

a situation in which people are made to feel very anxious or frightened, causing them to act quickly and without thinking carefully

một tình huống trong đó mọi người cảm thấy rất lo lắng hoặc sợ hãi, khiến họ hành động nhanh chóng và không suy nghĩ cẩn thận

Ví dụ:
  • News of the losses caused (a) panic among investors.

    Tin tức về sự thua lỗ gây ra (a) sự hoảng loạn trong giới đầu tư.

  • Careful planning at this stage will help to avoid a last-minute panic.

    Lập kế hoạch cẩn thận ở giai đoạn này sẽ giúp tránh được sự hoảng loạn vào phút cuối.

  • There's no panic (= we do not need to rush), we've got plenty of time.

    Không có gì phải hoảng sợ (= chúng ta không cần phải vội vàng), chúng ta có nhiều thời gian.

  • panic buying/selling (= the act of buying/selling things quickly and without thinking carefully because you are afraid that a particular situation will become worse)

    hoảng loạn mua/bán (= hành động mua/bán đồ nhanh chóng và không suy nghĩ cẩn thận vì bạn sợ rằng một tình huống cụ thể sẽ trở nên tồi tệ hơn)

  • John's heart started to race and he began to panic when he realized he left his keys inside the car.

    Tim John bắt đầu đập nhanh và anh bắt đầu hoảng sợ khi nhận ra mình để quên chìa khóa bên trong xe.

Ví dụ bổ sung:
  • In the ensuing panic, they lost each other.

    Trong cơn hoảng loạn sau đó, họ đã lạc mất nhau.

Thành ngữ

panic stations
(British English, informal)a situation in which people feel very anxious and there is a lot of confused activity, especially because there is a lot to do in a short period of time
  • It was panic stations when the deadline was brought forward by a week.