invent a story or plan
phát minh ra một câu chuyện hoặc kế hoạch
- she enjoyed making up tall tales
cô ấy thích bịa ra những câu chuyện cao siêu
(of parts) compose or constitute a whole
(trong số các bộ phận) tạo thành hoặc tạo thành một tổng thể
- women make up 56 per cent of the student body
phụ nữ chiếm 56% tổng số học sinh
- the team is made up of three women and two men
đội gồm ba phụ nữ và hai nam giới
Từ, cụm từ liên quan
- comprise
- form
- compose
- constitute
- account for
compensate for something lost, missed, or deficient
bù đắp cho một cái gì đó bị mất, bị thiếu hoặc bị thiếu
- I'll make up the time tomorrow
Tôi sẽ bù giờ vào ngày mai
Từ, cụm từ liên quan
- atone for
- make amends for
- compensate for
- make recompense for
- make reparation for
- make redress for
- make restitution for
- expiate
- offset
- counterbalance
- counterweigh
- counteract
- compensate for
put together or prepare something from parts or ingredients
kết hợp với nhau hoặc chuẩn bị một cái gì đó từ các bộ phận hoặc thành phần
- make up the mortar to a consistency that can be moulded in the hands
tạo cho vữa thành một độ sệt có thể nặn bằng tay
be reconciled after a quarrel
được hòa giải sau một cuộc cãi vã
- let's kiss and make up
hãy hôn và trang điểm
Từ, cụm từ liên quan
- be friends again
- bury the hatchet
- declare a truce
- make peace
- forgive and forget
- shake hands
- become reconciled
- settle one's differences
- mend fences
- call it quits
apply cosmetics to oneself or another
áp dụng mỹ phẩm cho bản thân hoặc người khác
- ladies will feel like Marlene Dietrich, making themselves up at the dressing tables
phụ nữ sẽ cảm thấy giống như Marlene Dietrich, tự trang điểm trên bàn trang điểm