Định nghĩa của từ design

designnoun

sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo, phác họa, thiết kế

/dɪˈzʌɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "design" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ. Từ "designare" trong tiếng Latin có nghĩa là "chỉ ra", "đánh dấu" hoặc "có ý định". Động từ này là sự kết hợp của "de" (có nghĩa là "from" hoặc "out") và "signare" (có nghĩa là "ký" hoặc "đánh dấu"). Danh từ "designatio" trong tiếng Latin có nguồn gốc từ "designare" và có nghĩa là "chỉ ra" hoặc "đánh dấu". Danh từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "design", có nghĩa là "mục đích" hoặc "ý định". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "design" đã mở rộng để bao gồm khái niệm về lập kế hoạch và thực hiện sáng tạo, chẳng hạn như thiết kế một tòa nhà, một sản phẩm hoặc một giải pháp. Ngày nay, từ "design" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, kiến ​​trúc, kỹ thuật, v.v.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án

examplethe design of a machine: bản đồ án thiết kế một cái máy

examplethe design of a book: đề cương một quyển sách

meaningý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ

exampleto design to do (doing) something: dự định làm việc gì

examplewe did not design this result: chúng tôi không dự kiến kết quả thế này

examplewith a design to: nhằm mục đích để

meaningkế hoạch

examplethis little sword was not designed for real fighting: thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự

type ngoại động từ

meaningphác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)

examplethe design of a machine: bản đồ án thiết kế một cái máy

examplethe design of a book: đề cương một quyển sách

meaningcó ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ

exampleto design to do (doing) something: dự định làm việc gì

examplewe did not design this result: chúng tôi không dự kiến kết quả thế này

examplewith a design to: nhằm mục đích để

meaningchỉ định, để cho, dành cho

examplethis little sword was not designed for real fighting: thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự

arrangement

the general arrangement of the different parts of something that is made, such as a building, book, machine, etc.

sự sắp xếp chung của các bộ phận khác nhau của một cái gì đó được tạo ra, chẳng hạn như một tòa nhà, cuốn sách, máy móc, v.v.

Ví dụ:
  • The basic design of the car is very similar to that of earlier models.

    Thiết kế cơ bản của xe rất giống với các mẫu xe trước đó.

  • special new design features

    tính năng thiết kế mới đặc biệt

  • The system has a fundamental design flaw.

    Hệ thống này có một lỗi thiết kế cơ bản.

  • The steel frame is left visible and is part of the overall design concept.

    Khung thép có thể nhìn thấy được và là một phần của ý tưởng thiết kế tổng thể.

  • The magazine will appear in a new design from next month.

    Tạp chí sẽ xuất hiện với thiết kế mới từ tháng tới.

Ví dụ bổ sung:
  • The machine's unique design prevents it from overheating.

    Thiết kế độc đáo của máy giúp máy không bị quá nóng.

  • He's come up with a really good design for a solar-powered car.

    Anh ấy đã nghĩ ra một thiết kế thực sự tốt cho một chiếc ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời.

  • Creating a robot suitable for the home environment is the design challenge facing engineers and technologists.

    Thách thức thiết kế mà các kỹ sư và chuyên gia công nghệ phải đối mặt là tạo ra một robot phù hợp với môi trường gia đình.

  • One of our main design goals was to make the product easy to use.

    Một trong những mục tiêu thiết kế chính của chúng tôi là làm cho sản phẩm trở nên dễ sử dụng.

  • The architect put forward two alternative design concepts for the new library.

    Kiến trúc sư đưa ra hai ý tưởng thiết kế thay thế cho thư viện mới.

drawing/plan/model

the art or process of deciding how something will look, work, etc. by drawing plans, making computer models, etc.

nghệ thuật hoặc quá trình quyết định một cái gì đó sẽ trông như thế nào, hoạt động như thế nào, v.v. bằng cách vẽ kế hoạch, tạo mô hình máy tính, v.v.

Ví dụ:
  • the design and development of new products

    thiết kế và phát triển sản phẩm mới

  • I'm doing a course in art and design.

    Tôi đang tham gia một khóa học về nghệ thuật và thiết kế.

  • web/set/product design

    web/bộ/thiết kế sản phẩm

  • a specialist in computer-aided design

    một chuyên gia về thiết kế có sự trợ giúp của máy tính

  • a design studio

    một xưởng thiết kế

Ví dụ bổ sung:
  • The new CAD program really speeds up the design process.

    Chương trình CAD mới thực sự tăng tốc quá trình thiết kế.

  • The company won an international design competition for the concert hall.

    Công ty đã giành chiến thắng trong cuộc thi thiết kế quốc tế cho phòng hòa nhạc.

Từ, cụm từ liên quan

a drawing or plan from which something may be made

một bản vẽ hoặc kế hoạch mà từ đó một cái gì đó có thể được thực hiện

Ví dụ:
  • He has created some new and original designs.

    Anh ấy đã tạo ra một số thiết kế mới và độc đáo.

  • designs for aircraft

    thiết kế cho máy bay

pattern

an arrangement of lines and shapes as a decoration

sự sắp xếp các đường nét và hình dạng như một vật trang trí

Ví dụ:
  • floral/abstract/geometric designs

    thiết kế hoa/trừu tượng/hình học

  • The tiles come in a huge range of colours and designs.

    Các viên gạch có rất nhiều màu sắc và kiểu dáng.

  • The building has intricate geometric designs on several of the walls.

    Tòa nhà có thiết kế hình học phức tạp trên một số bức tường.

Từ, cụm từ liên quan

intention

a plan or an intention

một kế hoạch hoặc một ý định

Ví dụ:
  • It happened—whether by accident or design—that the two of them were left alone after all the others had gone.

    Chuyện đã xảy ra - dù là vô tình hay cố ý - hai người họ bị bỏ lại một mình sau khi tất cả những người khác đã rời đi.

  • It is all part of his grand design.

    Tất cả đều là một phần trong kế hoạch vĩ đại của ông.

Thành ngữ

have designs on somebody
(formal or humorous)to want to start a sexual relationship with somebody
  • He was quite aware of her marital designs on him.
  • have designs on something
    (formal)to be planning to get something for yourself, often in a way that other people do not approve of
  • Rumours spread that the Duke had designs on the crown (= wanted to make himself king).