danh từ
sự để lại (bằng chúc thư)
to devise plans to do something: đặt kế hoạch làm việc gì
di sản (bất động sản)
ngoại động từ
nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
to devise plans to do something: đặt kế hoạch làm việc gì
bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
(pháp lý) để lại (bằng chúc thư)