Định nghĩa của từ compose

composeverb

soạn, biên soạn

/kəmˈpəʊz//kəmˈpəʊz/

Từ "compose" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "componere", có nghĩa là "đặt lại với nhau" hoặc "kết hợp". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" (có nghĩa là "together") và "ponere" (có nghĩa là "đặt"). Vào thế kỷ 14, từ Latin "componere" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "compose," ban đầu có nghĩa là "kết hợp hoặc lắp ráp" các vật thể vật lý, chẳng hạn như các tác phẩm nghệ thuật hoặc các yếu tố của một tổng thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "compose" được mở rộng để bao gồm ý tưởng kết hợp hoặc sắp xếp các từ ngữ, suy nghĩ hoặc cảm xúc để tạo ra thứ gì đó mạch lạc hoặc hài hòa, chẳng hạn như âm nhạc, văn học hoặc thơ ca. Ngày nay, từ "compose" có nhiều nghĩa, bao gồm không chỉ nghĩa ban đầu là lắp ráp các vật thể vật lý mà còn là nghĩa tạo ra các tác phẩm nghệ thuật hoặc văn học bằng cách kết hợp các yếu tố, cũng như nghĩa làm dịu hoặc xoa dịu cảm xúc hoặc suy nghĩ của một người thông qua việc tổ chức và sắp xếp.

Tóm Tắt

type động từ

meaningsoạn, sáng tác, làm

exampleto compose a piece of music: soạn một bản nhạc

exampleto compose a poem: làm một bài thơ

meaning((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm

examplewater is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy

meaningbình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì...)

examplecompose yourself: anh hãy bình tĩnh lại

exampleto compose one's features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh

typeDefault

meaning(Tech) soạn; sáng tác; hình thành; tạo thành (đ); sắp chữ (đ)

namespace

to write music

viết nhạc

Ví dụ:
  • Mozart composed his last opera shortly before he died.

    Mozart sáng tác vở opera cuối cùng của mình ngay trước khi qua đời.

  • music specially composed for the occasion

    âm nhạc được sáng tác đặc biệt cho dịp này

to write a letter, etc. usually with a lot of care and thought

viết một lá thư, v.v. thường với rất nhiều sự quan tâm và suy nghĩ

Ví dụ:
  • She composed a letter of protest.

    Cô ấy đã viết một lá thư phản đối.

to combine together to form a whole

kết hợp với nhau để tạo thành một tổng thể

Ví dụ:
  • Ten people compose the committee.

    Mười người thành lập ủy ban.

Từ, cụm từ liên quan

to manage to control your feelings or expression

để quản lý để kiểm soát cảm xúc hoặc biểu hiện của bạn

Ví dụ:
  • Emma frowned, making an effort to compose herself.

    Emma cau mày, cố gắng trấn tĩnh lại.

  • I was so confused that I could hardly compose my thoughts.

    Tôi bối rối đến mức khó có thể sắp xếp được suy nghĩ của mình.

Từ, cụm từ liên quan