ngoại động từ
giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
to reconcile one person to (with) another: giải hoà hai người với nhau
to reconcile two enemies: giảng hoà hai kẻ địch
to become reconciled: hoà thuận lại với nhau
điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí
to reconcile differences: điều hoà những ý kiến bất đồng
to reconcile one's principles with one's actions: làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động
đành cam chịu
to reconcile oneself to one's lot: cam chịu với số phận
to be reconciled to something: đành cam chịu cái gì