ngoại động từ
phát minh, sáng chế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện)
bịa đặt (chuyện...)
Default
phát minh
phát minh, sáng chế
/ɪnˈvɛnt/Từ "invent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "invenire" có nghĩa là "tìm" hoặc "khám phá", bắt nguồn từ "in+" (có nghĩa là "into" hoặc "in") và "venire" (có nghĩa là "đến"). Trong tiếng Latin, "invenire" được dùng để mô tả hành động tìm kiếm hoặc khám phá ra điều gì đó, cho dù đó là vật thể vật lý hay ý tưởng. Theo thời gian, từ tiếng Latin "invenire" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "inventen", có nghĩa là "khám phá" hoặc "tạo ra". Đến thế kỷ 16, từ "invent" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ cụ thể đến việc tạo ra thứ gì đó mới, chẳng hạn như thiết bị, quy trình hoặc sản phẩm. Ngày nay, "invent" được dùng để mô tả hành động tạo ra thứ gì đó mới lạ hoặc độc đáo, cho dù đó là một ý tưởng tuyệt vời hay một giải pháp sáng tạo.
ngoại động từ
phát minh, sáng chế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện)
bịa đặt (chuyện...)
Default
phát minh
to produce or design something that has not existed before
để sản xuất hoặc thiết kế một cái gì đó đã không tồn tại trước đây
Ai đã phát minh ra máy hơi nước?
Tôi ước điện thoại di động chưa bao giờ được phát minh!
Thuật ngữ ‘xã hội học’ được phát minh bởi Auguste Comte.
Nhà khoa học đã phát minh ra một loại thuốc mới mang tính cách mạng có thể chữa khỏi một căn bệnh hiếm gặp.
Trí tưởng tượng của tác giả đã giúp bà sáng tạo nên một cốt truyện hấp dẫn cho cuốn tiểu thuyết của mình.
Trên thực tế, anh ấy đã phát minh ra vở hài kịch độc thoại hiện đại.
Louis Braille đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp đỡ người mù.
Từ, cụm từ liên quan
to say or describe something that is not true, especially in order to trick people
để nói hoặc mô tả điều gì đó không đúng sự thật, đặc biệt là để lừa người
Lần này anh ấy đã bịa ra lý do gì?
Nhiều trẻ em tưởng tượng ra một người bạn.
Anh cân nhắc việc bịa ra một lý do nào đó để gọi cho cô.
Tôi không cần phải bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình.