Định nghĩa của từ compensate

compensateverb

đền bù

/ˈkɒmpenseɪt//ˈkɑːmpenseɪt/

Từ "compensate" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "compensare", có nghĩa là "cân nhắc cùng nhau". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "compensaten," có nghĩa ban đầu là "cân bằng hoặc đối trọng". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng bù đắp cho sự mất mát hoặc thiếu hụt bằng cách cung cấp một lượng hoặc chất lượng tương đương. Vào thế kỷ 17, động từ "compensate" xuất hiện và ý nghĩa của nó được tinh chỉnh hơn nữa để bao gồm ý tưởng bù đắp hoặc hoàn trả cho một cái gì đó. Ví dụ, một chủ lao động có thể bồi thường cho một nhân viên về thời gian mất mát do bệnh tật hoặc thương tích. Ngày nay, từ "compensate" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tài chính, kinh doanh và các mối quan hệ cá nhân, để chỉ hành động bù đắp cho sự thiếu hụt hoặc mất mát.

Tóm Tắt

type động từ

meaningbù, đền bù, bồi thường

exampleto compensate someone for something: đền bù (bồi thường) cho ai về cái gì

meaning(kỹ thuật) bù

typeDefault

meaningbù, bồi thường, bổ chính

namespace

to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss, etc.

để cung cấp một cái gì đó tốt để cân bằng hoặc giảm bớt những tác động xấu của thiệt hại, mất mát, vv.

Ví dụ:
  • Nothing can compensate for the loss of a loved one.

    Không gì có thể bù đắp được sự mất mát của người thân.

Ví dụ bổ sung:
  • His voice doesn't have much range but he compensates with clever lyrics.

    Giọng hát của anh ấy không có nhiều âm vực nhưng anh ấy bù lại bằng ca từ thông minh.

  • The advantages of the plan more than compensate for the risks associated with it.

    Những lợi thế của kế hoạch nhiều hơn bù đắp cho những rủi ro liên quan đến nó.

  • Her rather odd looks were more than compensated for by her brilliant smile and irresistible personality.

    Vẻ ngoài khá kỳ quặc của cô đã được bù đắp nhiều hơn bằng nụ cười rạng rỡ và tính cách khó cưỡng.

  • She was so ashamed of her treatment of him that she felt she should compensate him in some way.

    Cô xấu hổ vì cách đối xử của mình với anh đến nỗi cô cảm thấy mình nên đền bù cho anh bằng cách nào đó.

  • State-of-the-art appliances may be expensive, but to compensate they will be more energy-efficient and last longer.

    Các thiết bị hiện đại có thể đắt tiền nhưng bù lại chúng sẽ tiết kiệm năng lượng hơn và sử dụng lâu hơn.

Từ, cụm từ liên quan

to act in order to balance or correct something wrong or not normal

hành động để cân bằng hoặc sửa chữa một cái gì đó sai hoặc không bình thường

Ví dụ:
  • In the second experiment, the temperature was raised to compensate for this bias.

    Trong thí nghiệm thứ hai, nhiệt độ được tăng lên để bù đắp cho sai lệch này.

Từ, cụm từ liên quan

to pay somebody money because they have suffered some damage, loss, injury, etc.

trả tiền cho ai đó vì họ đã phải chịu một số thiệt hại, mất mát, thương tích, v.v.

Ví dụ:
  • Her lawyers say she should be compensated for the suffering she had been caused.

    Luật sư của cô nói rằng cô phải được bồi thường cho những đau khổ mà cô đã gây ra.

Ví dụ bổ sung:
  • The rail company offered to compensate passengers for any inconvenience caused.

    Công ty đường sắt đề nghị bồi thường cho hành khách nếu có bất kỳ sự bất tiện nào gây ra.

  • a fund to compensate victims of abuse

    một quỹ bồi thường cho nạn nhân bị lạm dụng

  • The company will compensate you for the losses you have suffered.

    Công ty sẽ bồi thường cho bạn những tổn thất mà bạn phải gánh chịu.

  • People whose health has suffered will be compensated in full.

    Những người có sức khoẻ bị ảnh hưởng sẽ được bồi thường đầy đủ.

  • I expect to be compensated financially.

    Tôi mong đợi được đền bù về mặt tài chính.