Định nghĩa của từ maintain

maintainverb

giữ gìn, duy trì, bảo vệ

/meɪnˈteɪn//mənˈteɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "maintain" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "maintenir", có nghĩa là "giữ hoặc giữ lại". Từ này cũng liên quan đến các từ tiếng Latin "manus", có nghĩa là "bàn tay" và "tenere", có nghĩa là "giữ". Trong tiếng Anh, từ "maintain" xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "giữ hoặc giữ trong điều kiện cụ thể" hoặc "bảo quản". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm "giữ vững" hoặc "tiếp tục" và hàm ý của nó chuyển từ việc giữ vật lý theo nghĩa đen sang ý nghĩa chăm sóc và trách nhiệm. Ngày nay, "maintain" có nghĩa là giữ một thứ gì đó trong tình trạng tốt, cho dù đó là một vật thể vật lý, một quy trình hay một mối quan hệ. Nó cũng có thể có nghĩa là hỗ trợ hoặc duy trì một thứ gì đó, chẳng hạn như một lập luận hoặc một nguyên tắc.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản

exampleto maintain friendly relations: duy trì những quan hệ hữu nghị

exampleto maintain an attitude: giữ một thái độ

exampleto maintain a road: bảo quản một con đường

meaninggiữ vững, không rời bỏ

exampleto maintain one's position: giữ vững vị trí của mình

meaningbảo vệ, xác nhận rằng

exampleto maintain one's opinion: bảo vệ ý kiến của mình

typeDefault

meaninggìn giữ, bảo quản; sửa chữa

namespace

to make something continue at the same level, standard, etc.

để làm cho một cái gì đó tiếp tục ở mức độ tương tự, tiêu chuẩn, vv.

Ví dụ:
  • to maintain law and order/standards/a balance/control

    để duy trì luật pháp và trật tự/tiêu chuẩn/sự cân bằng/kiểm soát

  • ANU has maintained its position as Australia's top university.

    ANU đã duy trì vị trí là trường đại học hàng đầu của Úc.

  • The two countries have always maintained close relations.

    Hai nước luôn duy trì mối quan hệ chặt chẽ.

  • She maintained a dignified silence.

    Cô duy trì sự im lặng trang nghiêm.

  • to maintain prices (= prevent them from falling or rising)

    để duy trì giá (= ngăn chặn chúng giảm hoặc tăng)

Ví dụ bổ sung:
  • Building and maintaining good relationships is an important part of what we do.

    Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tốt là một phần quan trọng trong những gì chúng tôi làm.

  • He emphasized the need to maintain the status quo.

    Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải duy trì nguyên trạng.

  • He successfully maintained the financial health of the company.

    Ông đã duy trì thành công sức khỏe tài chính của công ty.

  • The government's position became increasingly difficult to maintain.

    Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì.

  • They are looking to cut costs while simultaneously maintaining the existing levels of service.

    Họ đang tìm cách cắt giảm chi phí đồng thời duy trì mức độ dịch vụ hiện có.

Từ, cụm từ liên quan

to keep a building, a machine, etc. in good condition by checking or repairing it regularly

giữ cho một tòa nhà, một cái máy, v.v. ở tình trạng tốt bằng cách kiểm tra hoặc sửa chữa nó thường xuyên

Ví dụ:
  • The house is large and difficult to maintain.

    Ngôi nhà lớn và khó bảo trì.

Ví dụ bổ sung:
  • a poorly maintained central heating system

    một hệ thống sưởi ấm trung tâm được bảo trì kém

  • I do a lot of mechanical work and I maintain my own car.

    Tôi làm nhiều công việc cơ khí và tự bảo dưỡng xe hơi của mình.

  • The grounds are beautifully maintained.

    Các căn cứ được duy trì đẹp.

  • The wheel spats collect debris and make it difficult to maintain the brakes.

    Các thanh chắn bánh xe sẽ tích tụ các mảnh vụn và gây khó khăn cho việc duy trì phanh.

to support somebody/something over a long period of time by giving money, paying for food, etc.

hỗ trợ ai/cái gì đó trong một thời gian dài bằng cách cho tiền, trả tiền ăn, v.v.

Ví dụ:
  • Her income was barely enough to maintain one child, let alone three.

    Thu nhập của cô chỉ đủ nuôi một đứa con chứ đừng nói đến ba.

Ví dụ bổ sung:
  • His priority is to maintain and protect his family.

    Ưu tiên hàng đầu của anh là duy trì và bảo vệ gia đình mình.

  • At that time it was assumed that a man would maintain his wife.

    Vào thời điểm đó người ta cho rằng một người đàn ông sẽ duy trì vợ mình.

  • Maintaining a modern, well-equipped armed force is a challenge.

    Duy trì một lực lượng vũ trang hiện đại, được trang bị tốt là một thách thức.

Từ, cụm từ liên quan

to keep stating that something is true, even though other people do not agree or do not believe it

để tiếp tục nói rằng điều gì đó là đúng, mặc dù những người khác không đồng ý hoặc không tin điều đó

Ví dụ:
  • The men maintained (that) they were out of the country when the crime was committed.

    Những người đàn ông khẳng định (rằng) họ đã rời khỏi đất nước khi tội ác xảy ra.

  • It is difficult to maintain that such a harsh punishment was justified.

    Thật khó để khẳng định rằng hình phạt khắc nghiệt như vậy là hợp lý.

  • She has always maintained her innocence.

    Cô luôn giữ thái độ ngây thơ của mình.

  • ‘But I'm innocent!’ she maintained.

    ‘Nhưng tôi vô tội!’ cô khẳng định.

Từ, cụm từ liên quan