động từ
tiếp tục, làm tiếp
to continue one's narrative: tiếp tục câu chuyện
to be continued: còn tiếp nữa
giữ, duy trì
to continue someone in a post: giữ ai ở trong một cương vị công tác
vẫn cứ, tiếp diễn
if you continue stubborn: nếu anh vẫn cứ cứng đầu cứng cổ
I continue to think the same: tôi vẫn cứ nghĩ như vậy