Định nghĩa của từ protect

protectverb

bảo vệ, che chở

/prəˈtɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "protect" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "protegere," có nghĩa là "che phủ phía trước" hoặc "giữ trước." Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "pro" có nghĩa là "forward" và "tegere" có nghĩa là "che phủ." Ở La Mã cổ đại, người bảo vệ là người thay thế người khác trong trận chiến và che chở họ khỏi bị tổn hại. Sự mở rộng ẩn dụ này của việc bảo vệ ai đó bằng cách che chở họ đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả việc bảo vệ chống lại thiệt hại, tổn hại hoặc tấn công. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "protect" có thể ám chỉ việc bảo vệ một cái gì đó hoặc một ai đó khỏi mối đe dọa, dù là về thể chất, tình cảm hay các mối đe dọa khác, và thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc tự chăm sóc bản thân đến chính sách của chính phủ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbảo vệ, bảo hộ, che chở

exampleto protect someone from (against) danger: che chở ai khỏi bị nguy hiểm

meaningbảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài)

meaning(kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn)

namespace

to make sure that somebody/something is not harmed, injured, damaged, etc.

để đảm bảo rằng ai đó/cái gì đó không bị tổn hại, bị thương, hư hỏng, v.v.

Ví dụ:
  • to protect children/citizens/civilians/consumers/workers

    để bảo vệ trẻ em/công dân/thường dân/người tiêu dùng/công nhân

  • Our aim is to protect the jobs of our members.

    Mục đích của chúng tôi là bảo vệ công việc của các thành viên.

  • the section of the treaty that protects the rights of employees

    phần của hiệp ước bảo vệ quyền lợi của nhân viên

  • Each company is fighting to protect its own commercial interests.

    Mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của chính mình.

  • A majority of Democrats believe that such regulations protect the public.

    Đa số đảng viên Đảng Dân chủ tin rằng những quy định như vậy sẽ bảo vệ công chúng.

  • Troops have been sent to protect aid workers against attack.

    Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ nhân viên cứu trợ khỏi bị tấn công.

  • They huddled together to protect themselves from the wind.

    Họ rúc vào nhau để tránh gió.

  • a paint that helps protect against rust

    một loại sơn giúp bảo vệ chống rỉ sét

  • Vitamin B12 may have a role in protecting from heart disease.

    Vitamin B12 có thể có vai trò bảo vệ khỏi bệnh tim.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt it was his duty to protect the child.

    Anh cảm thấy nhiệm vụ của mình là phải bảo vệ đứa trẻ.

  • Keep the camera well protected at all times.

    Luôn bảo vệ máy ảnh tốt.

  • a cream that helps to protect your skin against the sun

    một loại kem giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh nắng mặt trời

  • Protect the exposed areas of wood with varnish.

    Bảo vệ các khu vực tiếp xúc của gỗ bằng vecni.

  • Some pieces of music are protected by copyright.

    Một số bản nhạc được bảo vệ bản quyền.

to introduce laws that make it illegal to kill, harm or damage a particular animal, area of land, building, etc.

để đưa ra luật quy định việc giết, làm hại hoặc làm tổn hại một loài động vật cụ thể, diện tích đất đai, tòa nhà, v.v. là bất hợp pháp.

Ví dụ:
  • a protected area/species

    một khu vực/loài được bảo vệ

  • the need to protect the environment

    sự cần thiết phải bảo vệ môi trường

  • Polar bears have been protected by law in Norway since 1973.

    Gấu Bắc Cực được luật pháp Na Uy bảo vệ từ năm 1973.

  • The plant is protected under the Wildlife and Countryside Act.

    Nhà máy được bảo vệ theo Đạo luật về Động vật hoang dã và Nông thôn.

Ví dụ bổ sung:
  • Many of these sites—of immense scientific interest—are not legally protected.

    Nhiều địa điểm trong số này—được rất nhiều người quan tâm về mặt khoa học—không được bảo vệ về mặt pháp lý.

  • a federally protected game preserve

    khu bảo tồn trò chơi được liên bang bảo vệ

to help an industry in your own country by taxing goods from other countries so that there is less competition

giúp đỡ một ngành công nghiệp ở nước bạn bằng cách đánh thuế hàng hóa từ các nước khác để có ít sự cạnh tranh hơn

Ví dụ:
  • protected markets

    thị trường được bảo vệ

Ví dụ bổ sung:
  • The Far Eastern markets are heavily protected.

    Thị trường Viễn Đông được bảo vệ nghiêm ngặt.

  • We must take steps to protect the UK as a manufacturing base.

    Chúng ta phải thực hiện các bước để bảo vệ Vương quốc Anh với tư cách là cơ sở sản xuất.

to provide somebody/something with insurance against fire, injury, damage, etc.

cung cấp cho ai đó/cái gì đó bảo hiểm chống cháy nổ, thương tích, thiệt hại, v.v.

Ví dụ:
  • Many policies do not protect you against personal injury.

    Nhiều chính sách không bảo vệ bạn khỏi thương tích cá nhân.

to limit access to data, a web page, etc., for example by using passwords or encryption (= special codes)

để hạn chế quyền truy cập vào dữ liệu, một trang web, v.v., ví dụ bằng cách sử dụng mật khẩu hoặc mã hóa (= mã đặc biệt)

Ví dụ:
  • Security products are designed to protect information from unauthorized access.

    Các sản phẩm bảo mật được thiết kế để bảo vệ thông tin khỏi bị truy cập trái phép.

  • All these pages are password-protected.

    Tất cả các trang này đều được bảo vệ bằng mật khẩu.