Định nghĩa của từ sustain

sustainverb

duy trì

/səˈsteɪn//səˈsteɪn/

Từ "sustain" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "sustinere", có nghĩa đen là "giữ chặt" hoặc "hỗ trợ". Trong tiếng Anh trung đại, từ này được viết là "sustene" và chủ yếu ám chỉ việc hỗ trợ hoặc giúp đỡ ai đó khi cần. Đến thế kỷ 14, "sustain" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, ám chỉ thứ gì đó được duy trì hoặc giữ gìn theo thời gian. Vào thế kỷ 16 và 17, "sustain" bắt đầu được sử dụng thường xuyên hơn trong bối cảnh môi trường và tài nguyên. Nó gắn liền với ý tưởng sử dụng tài nguyên theo cách cho phép chúng tiếp tục được sử dụng theo thời gian, mà không bị cạn kiệt hoặc hư hại. Cách sử dụng này trở nên phổ biến vào thế kỷ 20, khi mối quan tâm về tính bền vững và bảo tồn môi trường ngày càng tăng. Ngày nay, "sustain" và động từ liên quan "sustainable" thường được dùng để chỉ các hoạt động thúc đẩy trách nhiệm xã hội và môi trường, đồng thời nhằm đảm bảo rằng các nguồn tài nguyên được sử dụng theo cách hỗ trợ khả năng tồn tại và phúc lợi lâu dài.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchống đỡ

meaninggiữ vững được

exampleenough to sustain life: đủ sống

examplesustaining food: thức ăn trợ sức

meaningchống cự, chịu đựng

exampleto sustain the shock of the enemy's tanks: chịu đựng sức tấn công của xe tăng địch

examplewill not sustain comparison with: không thể so sánh với

typeDefault

meaninggìn giũ; chịu đựng, chống đỡ, duy trì

namespace

to provide enough of what somebody/something needs in order to live or exist

cung cấp đủ những gì ai đó/cái gì đó cần để sống hoặc tồn tại

Ví dụ:
  • Which planets can sustain life?

    Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống?

  • I only had a little chocolate to sustain me on my walk.

    Tôi chỉ có một ít sô-cô-la để giúp tôi bước đi.

  • The love and support of his family sustained him during his time in prison.

    Tình yêu thương và sự ủng hộ của gia đình đã nâng đỡ anh trong suốt thời gian ở tù.

  • When she lost her job they could no longer sustain their expensive lifestyle.

    Khi cô mất việc, họ không thể duy trì lối sống đắt đỏ được nữa.

  • The soil was so badly eroded it could no longer sustain crop production.

    Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất cây trồng được nữa.

to make something continue for some time without becoming less

làm cho cái gì đó tiếp tục trong một thời gian mà không trở nên kém đi

Ví dụ:
  • She managed to sustain everyone's interest until the end of her speech.

    Cô ấy đã cố gắng duy trì được sự quan tâm của mọi người cho đến khi kết thúc bài phát biểu của mình.

  • Kangaroos can sustain high speeds over long distances.

    Kanguru có thể duy trì tốc độ cao trên quãng đường dài.

  • the sustaining pedal of a piano (= that allows a note to continue sounding for a long time)

    bàn đạp duy trì của đàn piano (= cho phép một nốt nhạc tiếp tục vang lên trong một thời gian dài)

  • This relationship would be very difficult to sustain.

    Mối quan hệ này sẽ rất khó bền vững.

Từ, cụm từ liên quan

to experience something bad

trải nghiệm điều gì đó tồi tệ

Ví dụ:
  • to sustain damage/an injury/a defeat

    chịu đựng thiệt hại/một vết thương/một thất bại

  • The company sustained losses of millions of dollars.

    Công ty phải gánh chịu khoản lỗ hàng triệu đô la.

Từ, cụm từ liên quan

to provide evidence to support an opinion, a theory, etc.

để cung cấp bằng chứng để hỗ trợ một ý kiến, một lý thuyết, vv.

Ví dụ:
  • The evidence is not detailed enough to sustain his argument.

    Bằng chứng không đủ chi tiết để duy trì lập luận của ông.

Từ, cụm từ liên quan

to support a weight without breaking or falling

để hỗ trợ một trọng lượng mà không bị gãy hoặc rơi

Ví dụ:
  • The ice will not sustain your weight.

    Nước đá sẽ không duy trì được trọng lượng của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

to decide that a claim, etc. is true or legally valid

để quyết định rằng một yêu cầu bồi thường, vv là đúng hoặc có giá trị pháp lý

Ví dụ:
  • The court sustained his claim that the contract was illegal.

    Tòa án giữ nguyên tuyên bố của ông rằng hợp đồng là bất hợp pháp.

  • Objection sustained! (= said by a judge when a lawyer makes an objection in court)

    Sự phản đối được duy trì! (= được thẩm phán nói khi luật sư phản đối tại tòa)

Từ, cụm từ liên quan