ngoại động từ
chống đỡ
giữ vững được
enough to sustain life: đủ sống
sustaining food: thức ăn trợ sức
chống cự, chịu đựng
to sustain the shock of the enemy's tanks: chịu đựng sức tấn công của xe tăng địch
will not sustain comparison with: không thể so sánh với
Default
gìn giũ; chịu đựng, chống đỡ, duy trì