Định nghĩa của từ retain

retainverb

giữ lại, nhớ được

/rɪˈteɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "retain" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "retinere" có nghĩa là "kiềm chế" hoặc "giữ trong sự kiềm chế". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "re-" có nghĩa là "again" hoặc "anew" và "tenere" có nghĩa là "giữ". Từ "retain" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ vào khoảng thế kỷ 14. Ban đầu, nó có nghĩa là "giữ trong tay" hoặc "giữ chặt". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành "tiếp tục sở hữu hoặc giữ một cái gì đó" và "giữ trong tâm trí hoặc ký ức". Trong tiếng Anh hiện đại, động từ "retain" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như giữ lại thông tin, giữ chân nhân viên hoặc giữ chân luật sư. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "retain" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là giữ hoặc duy trì một cái gì đó tại chỗ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiữ, cầm lại

exampledykes retain the river water: đê điều ngăn giữ nước sông

meaningghi nhớ

meaningthuê (luật sư)

namespace

to keep something; to continue to have something

để giữ một cái gì đó; tiếp tục có cái gì đó

Ví dụ:
  • to retain your independence

    để giữ sự độc lập của bạn

  • He struggled to retain control of the situation.

    Anh đấu tranh để giữ quyền kiểm soát tình hình.

  • The house retains much of its original charm.

    Ngôi nhà vẫn giữ được nhiều nét quyến rũ ban đầu.

  • She retained her tennis title for the third year.

    Cô đã giữ được danh hiệu quần vợt của mình trong năm thứ ba.

Ví dụ bổ sung:
  • He has successfully retained his position as national president of the society.

    Ông đã thành công giữ được vị trí chủ tịch quốc gia của xã hội.

  • He was allowed to retain his parliamentary seat.

    Ông được phép giữ lại ghế quốc hội của mình.

  • Her new music largely retains the distinctiveness of the old.

    Âm nhạc mới của cô phần lớn vẫn giữ được nét đặc sắc của âm nhạc cũ.

  • The president retained her as his chief adviser.

    Tổng thống đã giữ cô làm cố vấn trưởng cho ông.

  • Please retain your ticket stub during the event.

    Vui lòng giữ lại cuống vé của bạn trong thời gian diễn ra sự kiện.

Từ, cụm từ liên quan

to continue to hold or contain something

tiếp tục giữ hoặc chứa một cái gì đó

Ví dụ:
  • These plants will need a soil that retains moisture during the summer months.

    Những cây này sẽ cần đất giữ được độ ẩm trong những tháng hè.

  • This information is no longer retained within the computer's main memory.

    Thông tin này không còn được lưu giữ trong bộ nhớ chính của máy tính.

  • She has a good memory and finds it easy to retain facts.

    Cô ấy có trí nhớ tốt và dễ dàng ghi nhớ các sự kiện.

if a member of the public retains somebody such as a lawyer, they pay money regularly or in advance so the lawyer, etc. will do work for them

nếu một thành viên của công chúng thuê ai đó chẳng hạn như luật sư, họ sẽ trả tiền thường xuyên hoặc trả trước để luật sư, v.v., sẽ làm việc cho họ

Ví dụ:
  • You will be paid a retaining fee.

    Bạn sẽ được trả một khoản phí giữ lại.

  • You will need to retain the services of a lawyer.

    Bạn sẽ cần phải thuê dịch vụ của một luật sư.