Định nghĩa của từ list

listnoun

danh sách, ghi vào danh sách

/lɪst/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (trong danh sách (nghĩa 3 của danh từ)): từ tiếng Anh cổ liste ‘border’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Hà Lan lijst và tiếng Đức Leiste. list (nghĩa 2 của danh từ) là tiếng Anh trung đại muộn, từ tiếng Pháp cổ lisse; list (nghĩa 1 của danh từ) là vào cuối thế kỷ 16, từ tiếng Pháp liste, có nguồn gốc từ tiếng Đức

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrạng thái nghiêng; mặt nghiêng

exampleto have a list: (hàng hải) nghiêng về một bên

examplethis wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên

type danh từ

meaningmép vải; dải

exampleto have a list: (hàng hải) nghiêng về một bên

examplethis wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên

meaningmép vải nhét khe cửa

exampleto line edges of door with list: bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)

meaning(số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài

exampleto enter the lists against somebody: thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)

namespace

a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed

một loạt tên, vật phẩm, số liệu, v.v., đặc biệt khi chúng được viết hoặc in

Ví dụ:
  • The guest list includes numerous celebrities.

    Danh sách khách mời bao gồm nhiều người nổi tiếng.

  • Is your name on the list?

    Tên của bạn có trong danh sách không?

  • I'll add you to the email list.

    Tôi sẽ thêm bạn vào danh sách email.

  • Her novel shot to the top of the bestseller list.

    Cuốn tiểu thuyết của cô đã đứng đầu danh sách bán chạy nhất.

  • He plays drums, guitar, piano, flute, the list goes on.

    Anh ấy chơi trống, guitar, piano, sáo, danh sách này vẫn tiếp tục.

  • a list of names/candidates/questions

    danh sách tên/ứng viên/câu hỏi

  • I made a list of things to do.

    Tôi đã lập một danh sách những việc cần làm.

  • They compiled a list of all the items they'd need.

    Họ đã biên soạn một danh sách tất cả những thứ họ cần.

  • to draw up a list

    để lập một danh sách

  • Going to the bank tops my list of priorities today.

    Đến ngân hàng đứng đầu danh sách ưu tiên của tôi ngày hôm nay.

  • Having to wait hours came high on the list of complaints.

    Việc phải chờ đợi hàng giờ đứng đầu trong danh sách khiếu nại.

Ví dụ bổ sung:
  • Her teacher scanned the list of students' names.

    Giáo viên của cô quét danh sách tên học sinh.

  • It was on the New York Times bestseller list for 25 weeks.

    Nó nằm trong danh sách bán chạy nhất của New York Times trong 25 tuần.

  • Names of past members are not included in the list.

    Tên của các thành viên cũ không được đưa vào danh sách.

  • The play has an impressive cast list.

    Vở kịch có dàn diễn viên ấn tượng.

  • The restaurant is required to post a list of all the prices.

    Nhà hàng được yêu cầu đăng một danh sách tất cả các mức giá.

the fact of a ship leaning to one side

sự thật về một con tàu nghiêng về một bên

Ví dụ:
  • The ship had a noticeable list to the starboard side.

    Con tàu có độ nghiêng đáng chú ý ở mạn phải.

  • After the exam, the teacher handed back our list of grades.

    Sau khi thi xong, giáo viên trả lại bảng điểm cho chúng tôi.

  • The grocery store had a sale on produce, so I made a list of the items I needed before heading out.

    Cửa hàng tạp hóa đang giảm giá nông sản nên tôi đã lập danh sách những mặt hàng cần mua trước khi đi.

  • The object of the game was to guess the items on the list before time ran out.

    Mục đích của trò chơi là đoán các mục trong danh sách trước khi hết thời gian.

  • The doctor gave me a list of medications to take after the surgery.

    Bác sĩ đưa cho tôi danh sách các loại thuốc cần uống sau phẫu thuật.

Thành ngữ

be on/off the danger list
(British English)to be so ill that you may die; to no longer be very ill