Định nghĩa của từ list box

list boxnoun

hộp danh sách

/ˈlɪst bɒks//ˈlɪst bɑːks/

Thuật ngữ "list box" dùng để chỉ một thành phần giao diện trực quan được sử dụng trong các ứng dụng máy tính và trang web khác nhau. Chức năng chính của nó là hiển thị danh sách các mục hoặc tùy chọn để người dùng lựa chọn. Danh sách có thể cuộn được và có khả năng làm nổi bật các mục đã chọn. Tên "list box" bắt nguồn từ những ngày đầu của giao diện người dùng đồ họa (GUI) bắt đầu vào cuối những năm 1970. Trung tâm nghiên cứu Xerox Palo Alto (PARC) đã phát triển khái niệm về tiện ích "list box" cho nguyên mẫu GUI của họ có tên là "Alto", mà cuối cùng họ đã cấp bằng sáng chế. Các công ty máy tính khác, như Apple và Microsoft, cũng áp dụng khái niệm này và nó đã trở thành một tính năng tiêu chuẩn trong các hệ điều hành và ứng dụng tương ứng của họ, chẳng hạn như macOS Finder và chế độ xem Windowslist. Ngày nay, "list box" là một thuật ngữ được công nhận rộng rãi trong thế giới máy tính, thường được viết tắt là "listbox" hoặc "combo box" khi nó cũng cho phép nhập văn bản.

namespace
Ví dụ:
  • The teacher handed out a list box filled with vocabulary words for the students to study.

    Giáo viên phát một hộp danh sách chứa đầy các từ vựng để học sinh học.

  • The pharmacist gave me a list box containing the names and dosages of my medications.

    Dược sĩ đưa cho tôi một hộp danh sách ghi tên và liều lượng các loại thuốc của tôi.

  • The real estate agent provided us with a list box of potential properties to view.

    Người môi giới bất động sản cung cấp cho chúng tôi danh sách các bất động sản tiềm năng để xem.

  • The accountant presented us with a list box of expense reports that needed to be reviewed.

    Người kế toán đưa cho chúng tôi một hộp danh sách các báo cáo chi phí cần xem xét.

  • The administrative assistant prepared a list box of contact information for the new team members.

    Trợ lý hành chính đã chuẩn bị một hộp danh sách thông tin liên lạc cho các thành viên mới trong nhóm.

  • The project manager distributed a list box of tasks and deadlines for the upcoming project.

    Người quản lý dự án phân phát một hộp danh sách các nhiệm vụ và thời hạn cho dự án sắp tới.

  • The librarian issued a list box of books for the reading club members to pick from.

    Người thủ thư đưa ra một hộp danh sách sách để các thành viên câu lạc bộ đọc sách lựa chọn.

  • The event planner delivered a list box of dietary restrictions for the caterers to consider.

    Người lập kế hoạch sự kiện đã đưa ra danh sách các hạn chế về chế độ ăn uống để người phục vụ xem xét.

  • The tutor presented us with a list box of grammar rules to review.

    Gia sư đưa cho chúng tôi một hộp danh sách các quy tắc ngữ pháp để xem lại.

  • The record label presented the musicians with a list box of potential radio stations to promote their single on.

    Hãng thu âm đã cung cấp cho các nhạc sĩ danh sách các đài phát thanh tiềm năng để quảng bá đĩa đơn của họ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches