Định nghĩa của từ answer

answernoun

sự trả lời

/ˈɑːnsə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "answer" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "andswor", bao gồm "and" và "swor", nghĩa là "oath" hoặc "lời hứa". Trong tiếng Anh cổ, trả lời ai đó có nghĩa là trả lời một câu hỏi hoặc lời buộc tội theo cách trang trọng và có lời thề, như thể đang tuyên thệ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm việc trả lời bất kỳ câu hỏi hoặc vấn đề nào, không chỉ theo cách trang trọng hoặc giống như lời thề. Đến thế kỷ 14, từ "answer" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và triết học đến cuộc trò chuyện hàng ngày. Mặc dù có những thay đổi về ý nghĩa, từ "answer" vẫn gắn chặt với ý tưởng trả lời và giải quyết các câu hỏi và vấn đề.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp

exampleto answer [to] someone: trả lời ai

exampleto answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai

exampleto answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X

meaningđiều đáp lại, việc làm đáp lại

exampleto answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo

meaninglời biện bác, lời biện bạch

exampleto answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình

exampleto answer for someone: bảo đảm cho ai

type động từ

meaningtrả lời, đáp lại; thưa

exampleto answer [to] someone: trả lời ai

exampleto answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai

exampleto answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X

meaningbiện bác

exampleto answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo

meaningchịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh

exampleto answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình

exampleto answer for someone: bảo đảm cho ai

namespace

something that you say, write or do to react to a question or situation

điều gì đó bạn nói, viết hoặc làm để phản ứng với một câu hỏi hoặc tình huống

Ví dụ:
  • I rang the bell, but there was no answer.

    Tôi bấm chuông nhưng không có câu trả lời.

  • Can't you give me a definitive answer?

    Bạn không thể cho tôi một câu trả lời dứt khoát được sao?

  • The short answer is no.

    Câu trả lời ngắn gọn là không.

  • The simple answer is that we don't know.

    Câu trả lời đơn giản là chúng ta không biết.

  • a question and answer session

    một buổi hỏi đáp

  • I can't easily give an answer to your question.

    Tôi không thể dễ dàng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của bạn.

  • Have you had an answer to your letter?

    Bạn đã có câu trả lời cho lá thư của bạn chưa?

  • She had no answer to the accusations.

    Cô không có câu trả lời cho những lời buộc tội.

  • As if in answer to our prayers, she offered to lend us £10 000.

    Như để đáp lại lời cầu nguyện của chúng tôi, cô ấy đề nghị cho chúng tôi vay 10 000 bảng Anh.

  • You're not going to get an answer from me!

    Bạn sẽ không nhận được câu trả lời từ tôi!

  • The report does not provide answers as to why the tragedy occurred.

    Báo cáo không đưa ra câu trả lời về lý do thảm kịch xảy ra.

Ví dụ bổ sung:
  • He left without waiting to hear her answer.

    Anh rời đi mà không đợi nghe câu trả lời của cô.

  • He was clearly expecting a different answer.

    Rõ ràng anh ấy đang mong đợi một câu trả lời khác.

  • I cannot give you a definite answer just yet.

    Tôi không thể đưa ra cho bạn câu trả lời chắc chắn ngay bây giờ.

  • I expect a straight answer to a straight question.

    Tôi mong đợi một câu trả lời thẳng thắn cho một câu hỏi thẳng thắn.

  • I struggled to formulate an answer.

    Tôi đấu tranh để hình thành một câu trả lời.

something that you write or say in reply to a question in a test, an exam, an exercise, etc.; the correct reply to a question in a test, etc.

điều gì đó mà bạn viết hoặc nói để trả lời một câu hỏi trong bài kiểm tra, bài kiểm tra, bài tập, v.v.; câu trả lời đúng cho một câu hỏi trong bài kiểm tra, v.v.

Ví dụ:
  • the correct/right answer

    câu trả lời đúng/đúng

  • Write your answers on the sheet provided.

    Viết câu trả lời của bạn vào tờ giấy được cung cấp.

  • Do you know the answer (= the right one) to question 12?

    Bạn có biết câu trả lời (= đúng) cho câu hỏi 12 không?

  • The answers are at the back of the book.

    Câu trả lời nằm ở cuối cuốn sách.

Ví dụ bổ sung:
  • The sender of the first correct answer to be drawn will receive £100.

    Người gửi câu trả lời đúng đầu tiên được rút ra sẽ nhận được 100 bảng.

  • It's not worth guessing the answer, as you may lose marks.

    Không cần phải đoán câu trả lời vì bạn có thể bị mất điểm.

  • Please print the answers to questions 1 and 2.

    Vui lòng in câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.

  • The students are allowed to use textbooks to find the right answer.

    Học sinh được phép sử dụng sách giáo khoa để tìm câu trả lời đúng.

  • This part of the exam requires a written answer.

    Phần thi này yêu cầu phải có câu trả lời bằng văn bản.

a solution to a problem

một giải pháp cho một vấn đề

Ví dụ:
  • There is no easy answer.

    Không có câu trả lời dễ dàng.

  • The answer is simple.

    Đáp án đơn giản.

  • This could be the answer to all our problems.

    Đây có thể là câu trả lời cho mọi vấn đề của chúng ta.

  • There are more questions than answers on the issue of our ageing population.

    Có nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời về vấn đề dân số già của chúng ta.

  • This may not be the answer for everyone.

    Đây có thể không phải là câu trả lời cho tất cả mọi người.

  • She has spent her life looking for answers.

    Cô đã dành cả cuộc đời để tìm kiếm câu trả lời.

  • The obvious answer would be to cancel the party.

    Câu trả lời rõ ràng là hủy bỏ bữa tiệc.

  • The answer lies in a combination of factors.

    Câu trả lời nằm ở sự kết hợp của nhiều yếu tố.

a person or thing from one place that may be thought to be as good as a famous person or thing from another place

một người hoặc vật ở một nơi có thể được cho là tốt như một người hoặc vật nổi tiếng ở nơi khác

Ví dụ:
  • The new theme park will be Britain's answer to Disneyland.

    Công viên giải trí mới sẽ là câu trả lời của nước Anh đối với Disneyland.

Thành ngữ

have/know all the answers
(informal, often disapproving)to be confident that you know something, especially when you actually do not
  • He thinks he knows all the answers.
  • not take no for an answer
    to refuse to accept that somebody does not want something, will not do something, etc.
  • You're coming and I won't take no for an answer!