Định nghĩa của từ cry

cryverb

khóc, kêu la, sự khóc, tiếng khóc, sự kêu la

/krʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cry" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "crian", có nghĩa là "phát ra âm thanh to, sắc nét". Động từ này bắt nguồn từ nguyên thủy tiếng Đức "*kri-ziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "krallen", có nghĩa là "to cry out." Từ nguyên thủy tiếng Đức này được cho là bắt chước âm thanh của tiếng kêu to, sắc nét. Theo thời gian, ý nghĩa của "cry" được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động phát ra âm thanh to, sắc nét mà còn là hành động rơi nước mắt, than thở hoặc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "cry" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa "khóc" hoặc "than khóc", và ý nghĩa này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "cry" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu là tạo ra âm thanh to, sắc nét.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...)

examplea cry for help: tiếng kêu cứu

examplea cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng

meaningtiếng rao hàng ngoài phố

exampleto cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết

meaninglời hô, lời kêu gọi

exampleto cry one's wares: rao hàng

type động từ

meaningkêu, gào, thét, la hét

examplea cry for help: tiếng kêu cứu

examplea cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng

meaningkhóc, khóc lóc

exampleto cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết

meaningrao

exampleto cry one's wares: rao hàng

namespace

to produce tears from your eyes because you are unhappy or hurt

chảy nước mắt vì bạn không vui hoặc bị tổn thương

Ví dụ:
  • It's all right. Don't cry.

    Không sao đâu. Đừng khóc.

  • I just couldn't stop crying.

    Tôi không thể ngừng khóc.

  • The little boy fell over and started to cry.

    Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc.

  • The baby was crying for (= because it wanted) its mother.

    Đứa bé đang khóc (= vì nó muốn) mẹ của nó.

  • There's nothing to cry about.

    Chẳng có gì phải khóc cả.

  • He felt like crying with rage.

    Anh cảm thấy muốn khóc vì tức giận.

  • She threw her arms around his neck crying tears of joy.

    Cô vòng tay qua cổ anh mà khóc vì sung sướng.

  • He started to cry real tears.

    Anh bắt đầu khóc những giọt nước mắt thực sự.

  • ‘Waaa!’ she cried.

    ‘Waaa!’ cô ấy kêu lên.

  • I found him crying his eyes out (= crying very much).

    Tôi thấy anh ấy đang khóc hết nước mắt (= khóc rất nhiều).

  • That night she cried herself to sleep.

    Đêm đó cô khóc đến mất ngủ.

Ví dụ bổ sung:
  • Anna was almost crying with frustration.

    Anna gần như phát khóc vì thất vọng.

  • Finally he broke down and cried like a baby.

    Cuối cùng anh gục xuống và khóc như một đứa trẻ.

  • He put his head on his arms and cried bitterly.

    Anh ấy gục đầu vào cánh tay và khóc thảm thiết.

  • I felt like I wanted to cry.

    Tôi cảm thấy như muốn khóc.

  • I felt like crying when I found out what had happened.

    Tôi cảm thấy muốn khóc khi biết chuyện gì đã xảy ra.

to shout loudly

hét to lên

Ví dụ:
  • She ran to the window and cried for help.

    Cô chạy đến cửa sổ và kêu cứu.

  • ‘You're safe!’ Tom cried in delight.

    ‘Bạn an toàn!’ Tom kêu lên vui sướng.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Never!’ he cried angrily.

    ‘Không bao giờ!’ anh giận dữ kêu lên.

  • ‘What do you mean?’ she cried in agitation.

    “Ý anh là gì?” cô kêu lên vì kích động.

  • ‘Who's there?’ she cried in a shrill voice.

    “Ai ở đó?” cô hét lên với giọng chói tai.

  • He cried for help as the fire spread.

    Anh ta kêu cứu khi ngọn lửa lan rộng.

to make a loud noise

gây ra tiếng động lớn

Ví dụ:
  • Seagulls followed the boat, crying loudly.

    Chim hải âu theo thuyền kêu ầm ĩ.

  • A pair of eagles cried out to each other as they circled above the trees.

    Một cặp đại bàng kêu lên với nhau khi chúng bay vòng trên những tán cây.

Thành ngữ

cry foul
(informal)to complain that somebody else has done something wrong or unfair
cry over spilt milk
to waste time worrying about something that has happened that you cannot do anything about
  • As the saying goes—it's no use crying over spilt milk.
  • cry wolf
    to call for help when you do not need it, with the result that when you do need it people do not believe you
    for crying out loud
    (informal)used to show you are angry or surprised
  • For crying out loud! Why did you have to do that?
  • laugh till/until you cry
    to laugh so long and hard that there are tears in your eyes
    not know whether to laugh or cry
    (informal)to be unable to decide how to react to a bad situation
    a shoulder to cry on
    used to describe a person who listens to your problems and gives you sympathy
  • He was a fatherly shoulder to cry on when things went wrong.