Định nghĩa của từ born

bornverb

sinh, đẻ

/bɔːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "born" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ động từ "bern" hoặc "barn", có nghĩa là "mang đến" hoặc "sinh ra". Động từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*bernan", cũng có nghĩa là "mang đến" hoặc "sản xuất". Trong tiếng Anh cổ, từ "born" được viết là "bern" hoặc "bēarn", và nó có nghĩa là "sinh ra" hoặc "thụ thai". Dạng quá khứ phân từ của động từ này, "born" hoặc "bēarn", có nghĩa là "được sinh ra" hoặc "having been born". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và ngày nay "born" dùng để chỉ hành động sinh ra một đứa trẻ hoặc trạng thái đã được sinh ra.

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của bear

type tính từ

meaningbẩm sinh, đẻ ra đã là

examplea born poet; a poet born: nhà thơ bẩm sinh

meaningthậm, chí, hết sức

examplea born fool: người chí ngu

meaningsuốt đời

namespace

to come out of your mother’s body at the beginning of your life

thoát ra khỏi cơ thể mẹ bạn khi bạn bắt đầu cuộc đời

Ví dụ:
  • I was born in 1976.

    Tôi sinh năm 1976.

  • He was born in a small village in northern Spain.

    Ông sinh ra ở một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha.

  • She was born on 7 February 1874.

    Cô sinh ngày 7 tháng 2 năm 1874.

  • The baby was born by Caesarean section on Friday.

    Em bé được sinh bằng phương pháp sinh mổ vào thứ Sáu.

  • She was born into a very musical family.

    Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc.

  • These children were born into poverty.

    Những đứa trẻ này sinh ra trong hoàn cảnh nghèo khó.

  • He was born of/to German parents.

    Anh ấy được sinh ra từ/có cha mẹ là người Đức.

  • She was born with a rare heart condition.

    Cô sinh ra với căn bệnh tim hiếm gặp.

  • She was born with a weak heart.

    Cô ấy sinh ra với một trái tim yếu đuối.

  • Her brother was born blind (= was blind when he was born).

    Anh trai cô ấy bị mù bẩm sinh (= bị mù khi sinh ra).

  • John Wayne was born Marion Michael Morrison (= that was his name at birth).

    John Wayne tên khai sinh là Marion Michael Morrison (= đó là tên khi sinh của anh ấy).

Ví dụ bổ sung:
  • She was born into a wealthy family.

    Cô sinh ra trong một gia đình giàu có.

  • Their child was born with a serious medical problem.

    Con của họ được sinh ra với một vấn đề y tế nghiêm trọng.

  • babies who are born to very young mothers

    những đứa trẻ được sinh ra từ những bà mẹ còn rất trẻ

  • to be born of noble parents

    được sinh ra từ cha mẹ cao quý

to start to exist

bắt đầu tồn tại

Ví dụ:
  • the city where the protest movement was born

    thành phố nơi phong trào biểu tình ra đời

  • She acted with a courage born (out) of desperation.

    Cô ấy đã hành động với lòng dũng cảm xuất phát từ sự tuyệt vọng.

born in the order, way, place, etc. mentioned

sinh theo thứ tự, cách thức, nơi chốn v.v. đã được đề cập

Ví dụ:
  • firstborn

    con đầu lòng

  • nobly born

    sinh ra cao quý

  • French-born

    gốc Pháp

  • The part is played by an American-born actress.

    Phần này do một nữ diễn viên gốc Mỹ đảm nhận.

Từ, cụm từ liên quan