Định nghĩa của từ bread

breadnoun

bánh mỳ

/brɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ tiếng Latin "panis" (bánh mì) được mượn từ tiếng Hy Lạp và cuối cùng đã đi vào tiếng Pháp cổ với tên gọi "pain", trở thành từ tiếng Anh hiện đại "bread." Theo thời gian, các ngôn ngữ khác cũng phát triển các từ riêng của họ để chỉ bánh mì, thường bắt nguồn từ cùng một gốc cổ xưa. Vì vậy, lần tới khi bạn cắt một ổ bánh mì tươi, hãy nhớ lại lịch sử phong phú đằng sau từ khiêm tốn "bread"!

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm thủng

examplea loaf of bread: ổ bánh mì

meaning(quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ)

exampledaily bread: miếng ăn hàng ngày

type nội động từ

meaningnhảy lên khỏi mặt nước (cá voi)

examplea loaf of bread: ổ bánh mì

namespace

a type of food made from flour, water and usually yeast mixed together and baked

một loại thực phẩm làm từ bột mì, nước và thường là men trộn với nhau rồi nướng

Ví dụ:
  • a loaf/slice/piece of bread

    một ổ bánh mì/lát/miếng bánh mì

  • white/brown/wholemeal bread

    bánh mì trắng/nâu/nguyên hạt

  • the smell of freshly baked bread

    mùi bánh mì mới nướng

  • a plate of bread and butter

    một đĩa bánh mì và bơ

  • Sarah toasted a slice of bread for breakfast and spread peanut butter on it.

    Sarah nướng một lát bánh mì cho bữa sáng và phết bơ đậu phộng lên trên.

  • The bakery sold freshly baked bread that smelled heavenly.

    Tiệm bánh bán bánh mì mới nướng có mùi thơm ngon.

  • I made a grilled cheese sandwich with two slices of bread and melted cheddar cheese in between.

    Tôi làm một chiếc bánh mì sandwich phô mai nướng với hai lát bánh mì và phô mai cheddar tan chảy ở giữa.

  • The sad-looking loaf of bread in the pantry needed to be thrown out already.

    Ổ bánh mì trông buồn thảm trong tủ đựng thức ăn cần phải được vứt đi ngay lập tức.

  • The breadknife made it easy to slice a hearty loaf of rye bread for dinner.

    Dao cắt bánh mì giúp bạn dễ dàng cắt một ổ bánh mì lúa mạch đen cho bữa tối.

  • John realized with horror that he had forgotten to buy bread to make sandwiches for the picnic.

    John kinh hoàng nhận ra rằng anh đã quên mua bánh mì để làm bánh sandwich cho buổi dã ngoại.

Ví dụ bổ sung:
  • He had to live on bread and water for two weeks.

    Anh ta phải sống bằng bánh mì và nước trong hai tuần.

  • She tore off a large hunk of bread.

    Cô ấy xé một miếng bánh mì lớn.

  • This bread is going stale.

    Bánh mì này sắp ôi thiu rồi.

  • What would you like on your bread?

    Bạn muốn gì trên bánh mì của bạn?

  • oysters accompanied by slices of fresh rye bread

    hàu kèm theo lát bánh mì lúa mạch đen tươi

money

tiền bạc

Thành ngữ

the best thing since sliced bread
(informal)if you say that something is the best thing since sliced bread, you think it is extremely good, interesting, etc.
your daily bread
the basic things that you need to live, especially food
half a loaf (is better than no bread)
(saying)you should be grateful for something, even if it is not as good, much, etc. as you really wanted; something is better than nothing
  • The offer only amounted to half a loaf, but campaigners grabbed it anyway.
  • know which side your bread is buttered
    (informal)to know where you can get an advantage for yourself
    take the bread out of somebody’s mouth
    to take away somebody’s job so that they are no longer able to earn enough money to live