danh từ
vương quốc
the United kingdom: vương quốc Anh
the kingdom of heaven: thiên đường
(sinh vật học) giới
the animal kingdom: giới động vật
(nghĩa bóng) lĩnh vực
the kingdom of thought: lĩnh vực tư tưởng
Vương quốc
/ˈkɪŋdəm//ˈkɪŋdəm/Từ "kingdom" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Tổ tiên sớm nhất được biết đến của từ này là từ Proto-Germanic "*kunjam", bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*kwebh-," có nghĩa là "head" hoặc "trực tiếp". Trong tiếng Anh cổ, từ "cyningdom" hoặc "cyngedom" dùng để chỉ triều đình hoặc chính quyền hoàng gia, và sau đó có nghĩa là lãnh thổ hoặc miền do một vị vua cai trị. Từ này chịu ảnh hưởng lớn từ tiếng Latin "regnum", có nghĩa là "realm" hoặc "lãnh thổ", được mượn vào tiếng Anh trung đại là "kingdom." Đến thế kỷ 14, từ "kingdom" đã trở thành một thuật ngữ chuẩn trong tiếng Anh, dùng để chỉ lãnh thổ và chính quyền của một quốc vương. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả nhiều loại lãnh thổ khác nhau, từ các đế chế cổ đại đến các quốc gia dân tộc hiện đại, do quốc vương hoặc chính quyền khác cai trị.
danh từ
vương quốc
the United kingdom: vương quốc Anh
the kingdom of heaven: thiên đường
(sinh vật học) giới
the animal kingdom: giới động vật
(nghĩa bóng) lĩnh vực
the kingdom of thought: lĩnh vực tư tưởng
a country that has a king or queen as head of state (= official leader of the country)
một quốc gia có vua hoặc nữ hoàng là nguyên thủ quốc gia (= lãnh đạo chính thức của đất nước)
vương quốc Anh
vương quốc của Thiên Chúa (= thiên đường)
Ông cai trị vương quốc cổ đại Kaffa.
Đó là một trong những thị trấn giàu có nhất vương quốc.
những thay đổi đang diễn ra khắp vương quốc
an area controlled by a particular person or where a particular thing or idea is important
một khu vực được kiểm soát bởi một người cụ thể hoặc nơi một điều cụ thể hoặc ý tưởng là quan trọng
one of the three traditional divisions of the natural world
một trong ba bộ phận truyền thống của thế giới tự nhiên
giới động vật, thực vật và khoáng vật
one of the five major groups into which all living things are organized
một trong năm nhóm chính mà mọi sinh vật sống được tổ chức