Định nghĩa của từ legacy

legacynoun

di sản

/ˈleɡəsi//ˈleɡəsi/

Từ có nguồn gốc là tiếng Anh trung đại (cũng biểu thị chức năng hoặc văn phòng của một phó tướng, đặc biệt là một sứ thần của Giáo hoàng): từ tiếng Pháp cổ legacie, từ tiếng Latin thời trung cổ legatia có nghĩa là ‘quyền thừa kế’, từ legatus ‘người được ủy nhiệm’, quá khứ phân từ của legare ‘phó tướng, đại biểu, thừa kế’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtài sản kế thừa, gia tài, di sản

exampleto come into a legacy: được thừa hưởng một gia tài

exampleto leave a legacy for: để lại một di sản cho (ai)

examplea legacy of hatred: mối thù truyền kiếp

namespace

money or property that is given to you by somebody when they die

tiền hoặc tài sản được ai đó trao cho bạn khi họ chết

Ví dụ:
  • They each received a legacy of $5 000.

    Mỗi người đều nhận được di sản trị giá 5 000 USD.

  • The late scientist's legacy lives on through his groundbreaking research and discoveries that continue to shape the field today.

    Di sản của nhà khoa học quá cố vẫn còn tồn tại thông qua các nghiên cứu và khám phá mang tính đột phá của ông, tiếp tục định hình lĩnh vực này cho đến ngày nay.

  • The artist bequeathed a rich cultural legacy to future generations through his intricate paintings and sculptures.

    Nghệ sĩ đã để lại di sản văn hóa phong phú cho các thế hệ tương lai thông qua những bức tranh và tác phẩm điêu khắc tinh xảo của mình.

  • The hero's legacy remains a source of inspiration for many, as his selflessness and bravery continue to be celebrated and honored.

    Di sản của người anh hùng vẫn là nguồn cảm hứng cho nhiều người, vì lòng vị tha và lòng dũng cảm của ông vẫn tiếp tục được ca ngợi và vinh danh.

  • The beloved author's legacy is celebrated annually in a literary festival that brings together readers and writers from all over the world.

    Di sản của tác giả được yêu mến này được tôn vinh hàng năm trong một lễ hội văn học quy tụ độc giả và nhà văn từ khắp nơi trên thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • She is the heir to a legacy of £1 million.

    Cô là người thừa kế di sản trị giá 1 triệu bảng Anh.

  • She left her the money in a legacy.

    Cô ấy để lại cho cô ấy số tiền trong di sản.

  • a legacy from my old teacher

    di sản từ người thầy cũ của tôi

Từ, cụm từ liên quan

a situation that exists now because of events, actions, etc. that took place in the past

một tình huống tồn tại hiện nay do các sự kiện, hành động, v.v. đã diễn ra trong quá khứ

Ví dụ:
  • Future generations will be left with a legacy of pollution and destruction.

    Các thế hệ tương lai sẽ phải gánh chịu di sản ô nhiễm và tàn phá.

  • The problems were made worse by the legacy of centuries of neglect.

    Các vấn đề càng trở nên tồi tệ hơn do di sản của nhiều thế kỷ bị lãng quên.

  • She was an active anti-bullying campaigner, and after she died her family set up a charity to ensure that her legacy lives on.

    Cô là một nhà vận động chống bắt nạt tích cực và sau khi cô qua đời, gia đình cô đã thành lập một tổ chức từ thiện để đảm bảo rằng di sản của cô sẽ tiếp tục tồn tại.

  • In the UK, the Olympic legacy lives on most strongly in East London where the Olympic Park is located.

    Ở Vương quốc Anh, di sản Olympic tồn tại mạnh mẽ nhất ở Đông London, nơi có Công viên Olympic.

Ví dụ bổ sung:
  • His influence on younger musicians is perhaps his greatest legacy.

    Có lẽ di sản lớn nhất của ông là ảnh hưởng của ông tới các nhạc sĩ trẻ.

  • She said she would continue her father's legacy.

    Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ tiếp tục di sản của cha mình.

  • Such attitudes are a legacy from colonial times.

    Những thái độ như vậy là di sản từ thời thuộc địa.

  • These problems have arisen as a result of historical legacies.

    Những vấn đề này phát sinh do di sản lịch sử.

  • a great legacy of technical innovation

    một di sản vĩ đại của sự đổi mới kỹ thuật

Từ, cụm từ liên quan

All matches