danh từ
đất; đất liền
to land at Odessa: cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn
đất, đất trồng, đất đai
to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn
vùng, xứ, địa phương
to land a prize: giành được giải thưởng
ngoại động từ
đưa vào bờ; đổ bộ
to land at Odessa: cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn
dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn
đạt được, giành được; bắt được
to land a prize: giành được giải thưởng