Định nghĩa của từ crown

crownnoun

vương miện, vua, ngai vàng, đỉnh cao nhất

/kraʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "crown" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Gốc của từ này là từ "crownian," dùng để chỉ nếp gấp của chiếc áo choàng mà vua hoặc nữ hoàng mặc. Phong tục này có từ thời xa xưa, khi trang phục hoàng gia được trang trí bằng đá quý và kim loại. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, từ "crown" bắt đầu mang một ý nghĩa mới. Nó ám chỉ hành động trao tặng danh hiệu hoàng gia là quốc vương, với vương miện là biểu tượng cho quyền lực và thẩm quyền của quốc vương. Từ này cuối cùng đã phát triển để chỉ vương miện vật lý mà quốc vương đội, được làm từ các vật liệu quý như vàng và đá quý. Ngày nay, từ "crown" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngành công nghiệp làm đẹp (thành tích đăng quang hoặc khoảnh khắc chiến thắng) và thế giới trò chơi (trang sức vương miện hoặc vật phẩm có giá trị nhất hoặc được thèm muốn nhất).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmũ miện; vua, ngôi vua

exampleto be crowned [king]: được tôn lên làm vua

exampleto come to the crown: lên ngôi vua

meaningvòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng

exampleto be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng

exampleto be crowned with success: thành công rực rỡ

exampleto be crowned with glory: được hưởng vinh quang

meaningđỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)

examplethe hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh

type ngoại động từ

meaningđội mũ miện; tôn lên làm vua

exampleto be crowned [king]: được tôn lên làm vua

exampleto come to the crown: lên ngôi vua

meaningthưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho

exampleto be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng

exampleto be crowned with success: thành công rực rỡ

exampleto be crowned with glory: được hưởng vinh quang

meaningđặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh

examplethe hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh

of king/queen

an object in the shape of a circle, usually made of gold and precious stones, that a king or queen wears on his or her head on official occasions

một vật có hình tròn, thường được làm bằng vàng và đá quý, mà vua hoặc hoàng hậu đội trên đầu trong những dịp chính thức

Ví dụ:
  • The crown was placed upon the new monarch's head.

    Vương miện được đặt trên đầu của vị vua mới.

  • the emperor's jewel-encrusted crown

    vương miện nạm ngọc của hoàng đế

the government of a country, thought of as being represented by a king or queen

chính phủ của một quốc gia, được coi là được đại diện bởi một vị vua hoặc nữ hoàng

Ví dụ:
  • land owned by the Crown

    đất thuộc quyền sở hữu của Vương

  • a Minister of the Crown

    một Bộ trưởng của Vương thất

  • Who's appearing for the Crown (= bringing a criminal charge against somebody on behalf of the state) in this case?

    Ai đang xuất hiện vì Vương miện (= thay mặt nhà nước đưa ra cáo buộc hình sự đối với ai đó) trong trường hợp này?

  • a piece of Crown land

    một mảnh đất vương miện

the position or power of a king or queen

vị trí hoặc quyền lực của một vị vua hoặc nữ hoàng

Ví dụ:
  • She refused the crown (= refused to become queen).

    Cô ấy từ chối vương miện (= từ chối trở thành nữ hoàng).

  • his claim to the French crown

    yêu sách của ông đối với vương miện nước Pháp

Ví dụ bổ sung:
  • He succeeded to the crown of Spain.

    Ông đã thành công với vương miện của Tây Ban Nha.

  • In 1553 the crown passed from Edward VI to Mary.

    Năm 1553, vương miện được chuyển từ Edward VI sang Mary.

  • In 1688 the crown was offered to William and Mary.

    Năm 1688, vương miện được trao cho William và Mary.

of flowers/leaves

a circle of flowers, leaves, etc. that is worn on somebody’s head, sometimes as a sign of victory

một vòng hoa, lá, v.v. được đội trên đầu ai đó, đôi khi như một dấu hiệu của sự chiến thắng

in sports competition

the position of winning a sports competition

vị trí chiến thắng một cuộc thi thể thao

Ví dụ:
  • She is determined to retain her Wimbledon crown.

    Cô quyết tâm giữ lại vương miện Wimbledon của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He lost his world crown to the Korean champion.

    Anh đã để mất vương miện thế giới vào tay nhà vô địch Hàn Quốc.

  • He won the final race of the season to clinch the world crown.

    Anh đã giành chiến thắng trong chặng đua cuối cùng của mùa giải để giành lấy vương miện thế giới.

of head/hat

the top part of the head or a hat

phần trên cùng của đầu hoặc một chiếc mũ

Ví dụ:
  • There were raindrops on his bald crown.

    Có những giọt mưa trên chiếc vương miện hói của anh.

  • She swept her hair into a bun on the crown of her head.

    Cô búi tóc thành búi trên đỉnh đầu.

highest part

the highest part of something

phần cao nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the crown of a hill

    vương miện của một ngọn đồi

  • from the crown of the final bend

    từ đỉnh của khúc cua cuối cùng

of a plant

the part of a plant just above and below the ground

bộ phận của cây ngay trên và dưới mặt đất

Ví dụ:
  • Roses bloom on shoots that sprout from the crown of the mother plant.

    Hoa hồng nở trên những chồi mọc ra từ ngọn cây mẹ.

the top of a tree or other plant

ngọn cây hoặc cây khác

Ví dụ:
  • Nests were built high in the crowns of trees.

    Tổ được xây cao trên tán cây.

namespace

an artificial cover for a damaged tooth

vỏ bọc nhân tạo cho một chiếc răng bị hư hỏng

Từ, cụm từ liên quan

the part of the tooth that is above the gum

phần răng nằm phía trên nướu

shape

anything in the shape of a crown, especially as a decoration or a badge

bất cứ thứ gì có hình vương miện, đặc biệt là đồ trang trí hoặc huy hiệu

money

a unit of money in several European countries

một đơn vị tiền ở một số nước châu Âu

Ví dụ:
  • Czech crowns

    Mão Czech

an old British coin worth five shillings (= now 25p)

một đồng xu cũ của Anh trị giá năm shilling (= bây giờ là 25p)

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the jewel in the crown
the most attractive or valuable part of something
  • The Knightsbridge branch is the jewel in the crown of a 500-strong chain of stores.