Định nghĩa của từ heritage

heritagenoun

di sản

/ˈherɪtɪdʒ//ˈherɪtɪdʒ/

Từ "heritage" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "heritage," có nghĩa là "thứ gì đó được thừa hưởng". Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "hereditas", có nghĩa là "inheritance" hoặc "thứ gì đó được truyền lại". Ý nghĩa của "heritage" đã phát triển theo thời gian. Vào thời Trung cổ, nó ám chỉ tài sản hoặc của cải mà một người thừa hưởng từ tổ tiên của họ. Trong thời kỳ Phục hưng, từ này đã trở thành biểu tượng cho các truyền thống và giá trị văn hóa được truyền qua nhiều thế hệ, cũng như các cấu trúc xã hội duy trì chúng. Ngày nay, "heritage" bao gồm các truyền thống, tập quán và đặc điểm xác định một cộng đồng, quốc gia hoặc nền văn hóa. Nó bao gồm cả các yếu tố hữu hình, chẳng hạn như các địa danh lịch sử và hiện vật văn hóa, cũng như các khía cạnh vô hình, như ngôn ngữ, phong tục và tín ngưỡng. Nói tóm lại, "heritage" ám chỉ di sản tập thể gắn kết mọi người với quá khứ của họ và mang lại cảm giác về bản sắc, tính liên tục và niềm tự hào.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningtài sản thừa kế, di sản

meaningnhà thờ, giáo hội

namespace

the history, traditions, buildings and objects that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character

lịch sử, truyền thống, tòa nhà và đồ vật mà một quốc gia hoặc xã hội đã tồn tại trong nhiều năm và được coi là một phần quan trọng trong đặc điểm của nó

Ví dụ:
  • Spain’s rich cultural heritage

    Di sản văn hóa phong phú của Tây Ban Nha

  • The building is part of our national heritage.

    Tòa nhà là một phần di sản quốc gia của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Folk songs are part of our common heritage.

    Những bài hát dân gian là một phần di sản chung của chúng ta.

  • It's a family-run business that traces its heritage back to 1884.

    Đó là một doanh nghiệp do gia đình điều hành có lịch sử từ năm 1884.

  • The city has an exceptionally rich heritage of historic buildings.

    Thành phố có một di sản đặc biệt phong phú của các tòa nhà lịch sử.

  • The country has a long and proud heritage.

    Đất nước này có một di sản lâu đời và đáng tự hào.

  • The site has UNESCO World Heritage status.

    Địa điểm này có vị trí Di sản Thế giới của UNESCO.

a person's ethnic or religious background; the countries, cultures, religious groups, etc. that a person's parents or ancestors come from

nguồn gốc dân tộc hoặc tôn giáo của một người; quốc gia, nền văn hóa, nhóm tôn giáo, v.v. mà cha mẹ hoặc tổ tiên của một người đến từ đó

Ví dụ:
  • What's your heritage?

    Di sản của bạn là gì?

  • Her heritage is Chinese and Vietnamese.

    Di sản của cô là người Trung Quốc và người Việt Nam.

  • She made a conscious attempt to explore her Jewish heritage.

    Cô ấy đã cố gắng có ý thức để khám phá di sản Do Thái của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He was the first mayor of black African heritage in a major European city.

    Ông là thị trưởng đầu tiên của người gốc Phi da đen tại một thành phố lớn ở châu Âu.

  • I will not abandon my religious heritage.

    Tôi sẽ không từ bỏ di sản tôn giáo của mình.

  • The performance shows how African Americans celebrate their heritage.

    Buổi biểu diễn cho thấy người Mỹ gốc Phi tôn vinh di sản của họ như thế nào.

  • the 40 million or so Americans who claim an Irish heritage

    khoảng 40 triệu người Mỹ tuyên bố có di sản Ireland

used to describe a traditional product, brand, type of animal or plant variety, especially one that is old-fashioned, rare and of high quality

dùng để mô tả một sản phẩm, nhãn hiệu, loại động vật hoặc thực vật truyền thống, đặc biệt là loại sản phẩm lỗi thời, quý hiếm và có chất lượng cao

Ví dụ:
  • Cotswold sheep are considered a heritage breed in Canada.

    Cừu Cotswold được coi là giống di sản ở Canada.

  • Heritage carrots are not always orange in colour.

    Cà rốt di sản không phải lúc nào cũng có màu cam.

  • They work with some of Britain's oldest heritage brands, including Jaguar, Harrods and the BBC.

    Họ hợp tác với một số thương hiệu di sản lâu đời nhất nước Anh, bao gồm Jaguar, Harrods và BBC.