Định nghĩa của từ kaleidoscope

kaleidoscopenoun

vạn hoa

/kəˈlaɪdəskəʊp//kəˈlaɪdəskəʊp/

Từ "kaleidoscope" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 và bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp. Tiền tố "kalo-" có nghĩa là "beautiful" hoặc "fortunate", hậu tố "-eidos" có nghĩa là "form" hoặc "appearance", và gốc "-skopos" biểu thị "observer" hoặc "viewer". Kết hợp lại, "kaleidoscope" có nghĩa là "người xem hình dạng đẹp", ám chỉ màn hình hiển thị hình ảnh được tạo ra bởi một dụng cụ quang học bao gồm một loạt gương và ống thủy tinh mà qua đó các vật thể hoặc hình ảnh có màu được đưa vào và phản chiếu, tạo ra một mẫu hoặc thiết kế liên tục thay đổi. Thuật ngữ này lần đầu tiên được Sir David Brewster đặt ra vào năm 1816, nhưng phát minh về kính vạn hoa như một món đồ chơi không diễn ra cho đến những năm 1860, nhờ nhà toán học và nhà phát minh người Scotland Sir Charles Wheatstone. Wheatstone đặt tên cho sáng tạo của mình là "kaleidoscope" để vinh danh mô tả của Brewster về hiện tượng khoa học này. Kể từ đó, kính vạn hoa đã trở thành một món đồ chơi quang học phổ biến và một phương tiện nghệ thuật thị giác, phổ biến thuật ngữ này và chấp thuận việc sử dụng nó trong ngôn ngữ hàng ngày. Ngày nay, kính vạn hoa tiếp tục làm say mê mọi người ở mọi lứa tuổi với các họa tiết hình học và màn hình năng động, không ngừng phát triển, thể hiện khái niệm đa diện về "người xem hình dạng đẹp".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkính vạn hoa

meaning(nghĩa bóng) cảnh nhiều màu sắc biến ảo

namespace

a toy consisting of a tube that you look through with loose pieces of coloured glass and mirrors at the end. When the tube is turned, the pieces of glass move and form different patterns

một đồ chơi bao gồm một ống mà bạn nhìn qua với những mảnh thủy tinh màu rời rạc và gương ở cuối. Khi ống được xoay, các mảnh thủy tinh chuyển động và tạo thành các mẫu khác nhau

a situation, pattern, etc. containing a lot of different parts that are always changing

một tình huống, mô hình, v.v. chứa nhiều phần khác nhau luôn thay đổi