Định nghĩa của từ construct

constructverb

xây dựng

/kənˈstrʌkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "construct" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "construire", có nghĩa là "xây dựng" hoặc "dựng lên". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này được mượn từ tiếng Latin "constructus," là phân từ quá khứ của "construire", có nghĩa là "xây dựng" hoặc "đặt lại với nhau". Tiếng Latin "construire" là hợp chất của "con-" (có nghĩa là "together") và "strue" (có nghĩa là "trải ra" hoặc "kéo dài"), truyền đạt ý tưởng xây dựng hoặc tạo ra thứ gì đó bằng cách kết hợp các yếu tố khác nhau. Từ "construct" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm xây dựng, tạo ra hoặc thiết lập thứ gì đó về mặt tinh thần hoặc trừu tượng, chẳng hạn như khái niệm, lý thuyết hoặc lập luận.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm xây dựng (nhà cửa...)

meaningđặt (câu)

meaningvẽ (hình); dựng (vở kịch)

typeDefault

meaningxây dựng, dựng

namespace

to build or make something such as a road, building or machine

để xây dựng hoặc làm một cái gì đó như một con đường, tòa nhà hoặc máy móc

Ví dụ:
  • The building was constructed in 1993.

    Tòa nhà được xây dựng vào năm 1993.

  • They constructed a shelter out of fallen branches.

    Họ xây dựng một nơi trú ẩn từ những cành cây rơi.

  • The frame is constructed from lightweight aluminium.

    Khung được làm từ nhôm nhẹ.

  • On the smaller islands, houses are often constructed of local materials.

    Trên những hòn đảo nhỏ hơn, nhà cửa thường được xây dựng bằng vật liệu địa phương.

to form something by putting different things together

để hình thành một cái gì đó bằng cách đặt những thứ khác nhau lại với nhau

Ví dụ:
  • You must learn how to construct a logical argument.

    Bạn phải học cách xây dựng một lập luận logic.

  • to construct a theory

    để xây dựng một lý thuyết

  • For these experiments it is necessary to construct a model using data from other sources.

    Đối với những thí nghiệm này cần xây dựng một mô hình sử dụng dữ liệu từ các nguồn khác.

  • a well-constructed novel

    một cuốn tiểu thuyết được xây dựng tốt

  • his carefully constructed public image

    hình ảnh công chúng được xây dựng cẩn thận của ông

  • the socially constructed nature of gender roles

    bản chất xã hội được xây dựng của vai trò giới

Từ, cụm từ liên quan

to draw a line or shape according to the rules of mathematics

để vẽ một đường thẳng hoặc hình dạng theo các quy tắc toán học

Ví dụ:
  • to construct a triangle

    để xây dựng một hình tam giác

Từ, cụm từ liên quan

All matches