ngoại động từ
định, có ý định, có ý muốn
định dùng, dành
he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân
định nói, ý muốn nói
what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì?
nội động từ
có ý định, có mục đích