Định nghĩa của từ intend

intendverb

ý định, có ý định

/ɪnˈtɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "intend" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "entendre". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiền tố "en-" có nghĩa là "in" hoặc "within" và động từ "tendre" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "giữ". Trong tiếng Pháp cổ, "entendre" ban đầu có nghĩa là "to intend" hoặc "thiết kế" như trong việc kéo dài tâm trí hoặc ý định của một người hướng tới một điều gì đó. Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này cuối cùng đã du nhập vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14, trở thành "intend". Ngày nay, từ "intend" có nghĩa là có một mục đích hoặc mục tiêu cụ thể và hướng nỗ lực hoặc suy nghĩ của một người vào việc đạt được điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđịnh, có ý định, có ý muốn

meaningđịnh dùng, dành

examplehe intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân

meaningđịnh nói, ý muốn nói

examplewhat do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì?

type nội động từ

meaningcó ý định, có mục đích

namespace

to have a plan, result or purpose in your mind when you do something

có một kế hoạch, kết quả hoặc mục đích trong đầu khi bạn làm điều gì đó

Ví dụ:
  • We finished later than we had intended.

    Chúng tôi đã hoàn thành muộn hơn dự định.

  • I fully intended (= definitely intended) to pay for the damage.

    Tôi hoàn toàn có ý định (= chắc chắn có ý định) trả tiền cho thiệt hại.

  • I never intended to hurt you.

    Tôi chưa bao giờ có ý định làm tổn thương bạn.

  • The train we had originally intended to catch had already left.

    Chuyến tàu mà chúng tôi định bắt ban đầu đã rời bến.

  • The writer clearly intends his readers to identify with the main character.

    Rõ ràng người viết có ý định giúp độc giả đồng cảm với nhân vật chính.

  • I don't intend staying long.

    Tôi không có ý định ở lại lâu.

  • The company intends a slow-down in expansion.

    Công ty có ý định giảm tốc độ mở rộng.

  • He intended her no harm (= it was not his plan to harm her).

    Anh ta không có ý định làm hại cô ấy (= đó không phải là kế hoạch làm hại cô ấy).

  • It is intended that production will start next month.

    Dự kiến ​​việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới.

  • We intend that production will start next month.

    Chúng tôi dự định việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới.

Ví dụ bổ sung:
  • She fully intends to continue her sporting career once she has recovered from her injuries.

    Cô ấy hoàn toàn có ý định tiếp tục sự nghiệp thể thao của mình sau khi bình phục chấn thương.

  • He intends to retire at the end of this year.

    Ông dự định sẽ nghỉ hưu vào cuối năm nay.

  • I don't intend to make the same mistake again.

    Tôi không có ý định lặp lại sai lầm tương tự.

  • She didn't intend to kill him.

    Cô không có ý định giết anh ta.

  • They stayed much longer than they'd originally intended.

    Họ ở lại lâu hơn dự định ban đầu.

to plan that something should have a particular meaning

lên kế hoạch rằng một cái gì đó nên có một ý nghĩa cụ thể

Ví dụ:
  • What exactly did you intend by that remark?

    Chính xác thì bạn có ý định gì qua nhận xét đó?

  • He intended it as a joke.

    Anh ấy dự định nó như một trò đùa.

  • I intend to submit my paper by the end of the week.

    Tôi dự định nộp bài báo cáo của mình vào cuối tuần này.

  • After graduation, John intends to pursue a career in law.

    Sau khi tốt nghiệp, John dự định theo đuổi sự nghiệp luật sư.

  • The company intends to merge with its competitor in order to expand its market share.

    Công ty có ý định sáp nhập với đối thủ cạnh tranh để mở rộng thị phần.

Từ, cụm từ liên quan